TOYOTA ALTIS 1.8G 2015

470.000.000 

Động cơ: 1.8 |
ODO:  7 Vạn |
Hộp số:  Số tự động |
Số chỗ: 5 chỗ

Là chiếc xe nổi bật nhất ở phân khúc tầm trung. Bằng việc nhiều năm liên tiếp Altis luôn là chiếc xe có doanh số bán ra luôn cao nhất ở các thị trường như Mỹ, Châu A và ngày cở ở thị trường Đông Nam Ắ như Thái Lan, Việt Nam Altis gần như năm nào cũng có doanh số bán ra cao nhất ở dòng xe tầm trung này.

Cùng “Soi” đi sâu vào tìm hiểu thế hệ Toyota Altis 2015 mới có gì thay đổi để đi lên hơn nữa đẻ bắt kịp với sự đổi mới của thời đợi của cuộc sống cũng như sự mong đợi của người dùng thông thái hiện nay.

Cũng theo xu thế chung do sự thay đổi, sự đòi hỏi của thị trường hiện nay mà Toyota Altis 2015 cũng thay đổi theo xu hướng đó. chính sự thay đổi đó làm cho Toyota Altis 2015 nhoáng hơn, bóng bảy, long lanh và tinh tế hơn. Thoạt nhìn tổng quan từ bên ngoài, Altis 2015 toán lên vóc dáng hiện đại hơn sang trọng, long lanh và đầy nét tinh tế của đường nét thiế kế. Từng đường nét có cái góc cạch , có cái uống cong mềm mại cho cảm giác đầy mạnh mẽ mà vẫn vô cùng quyến rũ đó là sự chăm chút tỉ mỉ của các chuyên gia đã nghiên cứu rất kỹ.
Kích thước tổng thể Toyota Altis 2.0RS là 4.650 mm-1.776 mm-1.455 mm (dài – rộng – cao), Toyota Altis 2015 được nới rộng ra cho chiều dài và chiều rộng nhưng chiều cao lại được hạ xuống chút đỉnh (+99mm-+16mm–10mm _(dài- rộng-cao)).

Phần đầu xe Altis 2015.

– Đầu xe được thiết kế cho cảm giác đậm chất thể thao, tôn lên vẻ đẹp khỏe khoắn mạnh mẽ của Altis vốn có tạo cho xe một cảm giác năng động hiện đại hơn
– Cụm đèn pha được vuốt nhọn hơn về phía sau dọc thân xe cho cảm giác hài hòa, mạnh mẽ
– Bộ tản nhiệt là một thanh chắc chắn trông rất khỏe và đậm chất thể thao
– Bộ đèn sương mù mạ Crôm
Nhìn chung Altis thế hệ mới Vẫn tiếp tục kế thừa những thành công củ thế hệ trước, song song với đó Toyota Altis 2015 có kiểu dáng thanh lịch cùng những đường nét trẻ trung lôi cuốn hơn như việc Toyota Altis sở hữu bánh xe mâm đúc 5 chấu đã tạo nên điểm nhấn cuối cùng trong vóc dáng sang trọng, mạnh mẽ của chiếc sedan tầm trung lịch lãm này giúp Toyota Altis 2015 không khó khăn trong việc chinh phục khách hàng.

Nội thất nhìn vào vô cùng sang trọng và không gian vô cùng rộng rãi do việc thiết kế và sắp xếp nội thất hợp lí và hài hòa.

– Toàn bộ nột thất ghế được thiết kế sang trọng và bọc da cùng với gam màu tươi sáng với những đường chỉ nổi bật giúp Toyota Altis 2015 mới này mang lại sự sang trọng, hiện đại và đầy lịch lãm. thế với những dây an toàn cùng khả năng chỉnh điện tư thế ngồi hợp lí sẽ tạo cho người ngồi một cảm giác an toàn và êm ái. Thêm vào đó, nội thất của xe cũng được ốp những tấm gỗ sẫm màu nhằm tạo không gian bên trong sang trọng.

– Tay lái 3 chấu tích hợp các nút chỉnh âm thanh & màn hình hiển thị đa thông tin thuận tiện cho người lái.
– Bảng đồng hồ Option & màn hình của Toyota Altis được thiết kế mới tăng cường hiệu quả chiếu sáng, tích hợp hệ thống tiết kiệm nhiên liệu. Hệ thống điều hòa làm mát nhanh được bố trí hài hòa trên bảng điều khiển. Hệ thống âm thanh đa dạng phong phú: DVD/MP3 6 loa, kết hợp USB, Ipod, Bluetooth thỏa niềm đam mê giải trí của quí khách trên xe Toyota Altis 2015.
– Cửa sổ thiết kế theo phong cách Châu Âu thời thượng tạo điểm nhấn cho Toyota Altis 2015 . Ngăn đựng vật dụng trung tâm sang trọng với chất lượng da & nỉ cao cấp bọc bên ngoài được cải tiến rộng hơn, tiện lợi hơn.

TÍNH NĂNG

Tính năng nổi bật

Phiên bản động cơ 1.8L có công suất 138 mã lực tại 6.400 vòng/phút và momen xoắn cực đại 173Nm tại 4.000 vòng/phút. Sức mạnh này khi đi kèm với hộp số sàn 6 cấp cho tốc độ tối đa 205Km/h, với hộp số vô cấp CVT cho tốc độ tối đa 185 Km/h.

Phiên bản động cơ 2.0L có công suất 143 mã lực tại 6.200 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 187Nm tại 3.600 vòng/phút. Phiên bản này đi kèm hộp số vô cấp CVT cùng lẫy chuyển số trên vô-lăng, vận tốc tối đa đạt 180 Km/h.

Phiên bản 1.8MT có mức giá tăng 11 triệu đồng so với thế hệ trước, phiên bản nay bị cắt một vài trang bị so với hộp số CVT.

Hệ thống an toàn: Hệ thống thống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, cảm biến lùi, 4 túi khí.

Toyota 1.8G CVT

Điểm khác ngoại thất hai phiên bản hộp số là phiên bản 1.8 CVT trang bị gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ, đèn sương mù.

Nội thất xe được trang bị ghế da cao cấp, vị trí ghế lái điều chỉnh điện 10 hướng, đèn báo chế độ Eco.

Hệ thống giải trí CD 1đĩa, 6 loa AM/FM, MP3/WMA/ACC kết nối AUX/USB/Bluetooth, đàm thoại rảnh tay với các nút bấm tích hợp trên vô-lăng. Hệ thống điều hòa tự động

Hệ thống an toàn: Hệ thống thống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, cảm biến lùi, 4 túi khí.

Toyota Altis 2.0V CVT

Phiên bản 2.0 CVT được trang bị khá nhiều đồ chơi như thiết kế cản trước và cản sau, ốp sườn xe thể thao, đèn pha Projector kết hợp cùng đèn LED hiện đại, la-zăng hợp kim 17” đi cùng lốp xe có kích thước 215/45R17, cánh gió đuôi xe thể thao.

Phiên bản cao cấp nhất của Altis được trang bị thêm lẫy chuyển số trên vô-lăng, gương chiếu hậu trên trong chống chói tự động tích hợp màn hình camera lùi, ghế xe thể thao dọc da chỉnh điện 10 hướng, khởi động nút bấm.

 

Hệ thống giải trí DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng, hệ thống âm thanh 6 loa , AM/FM, MP3/WMA/ACC, kết nối AUX/USB/Bluetooth, đàm thoại rảnh tay với các nút bấm tích hợp trên vô-lăng. Hệ thống điều hòa tự động, rèm che nắng hàng ghế sau.

Hệ thống an toàn được trang bị thêm hệ thống kiểm soát lực kéo TRC, cân bằng điện tử VSC, camera lùi, cảm biến lùi 4 góc.

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Động cơ xe và khả năng vận hành

KÍCH THƯỚC – TRỌNG LƯỢNG

  • Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)4,620 x 1,775 x 1,460
  • Chiều dài cơ sở (mm)2,700
  • Khoảng sáng gầm xe (mm)130
  • Trọng lượng không tải (Kg)1,265
  • Trọng lượng toàn tải (Kg)1,700
  • Góc thoát Trước/Sau (độ)N/A
  • Dung tích bình nhiên liệu (L)55
  • Số chỗ ngồi5
  • Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5,4

ĐỘNG CƠ – HỘP SỐ

  • Loại động cơXăng, 2ZR-FE (1.8L) 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS
  • Công nghệ động cơPhun xăng điện tử, van biến thiên kép thông minh
  • Dung tích xy lanh (cc)1,798
  • Công suất cực đại (hp / rpm)138 / 6,400
  • Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm)173 / 4,000
  • Hộp sốSố tự động vô cấp, giả lập 7 cấp số
  • Loại nhiên liệuXăng
  • Bố trí xi lanh4 xi lanh thẳng hàng
  • Tiêu chuẩn khí thảiEuro 4

KHUNG GẦM

  • Hệ thống treo trướcMc Pherson với thanh cân bằng
  • Hệ thống treo sauBán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng
  • Hệ thống phanh trướcĐĩa tản nhiệt
  • Hệ thống phanh sauĐĩa đặc
  • Trợ lực tay láiCó, trợ lực điện
  • Kích thước lốp215/45R17
  • Mâm xeMâm đúc 17 inch
  • Hệ thống dẫn độngDẫn động cầu trước/FWD

TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU

  • Đường kết hợp (L / 100Km)6,5
  • Đường đô thị (L / 100Km)8,6
  • Đường Cao tốc (L / 100Km)5,2

NGOẠI THẤT

  • Đèn chiếu gầnBi-LED Projector
  • Đèn chiếu xaBi-LED Projector
  • Chức năng điều khiển đèn tự động
  • Chức năng đèn mở rộng góc chiếuKhông
  • Chức năng cân bằng góc chiếu
  • Đèn chiếu sáng ban ngàyCó, bóng LED
  • Đèn sương mù trướcCó, bóng Halogen
  • Gạt mưa trướcCó, tự động
  • Gạt mưa sauKhông
  • Gương chiếu hậu chỉnh điện
  • Gương chiếu hậu gập điện
  • Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ
  • Tay nắm cửaMạ cờ-rôm, tích hợp cảm biến khóa cửa thông minh
  • Ăng ten vây cá mậpKhông, tích hợp vào kính chiếu hậu sau
  • Cốp sau chỉnh điệnKhông
  • Cụm đèn hậuLED 
  • Bộ quây thể thaoKhông
  • Ống bôỐng xả đơn
  • Bậc lên xuốngKhông

NỘI THẤT

  • Nội thấtBọc da cao cấp
  • Ghế láiĐiều chỉnh điện 10 hướng
  • Ghế hành khách trướcĐiều chỉnh tay 4 hướng
  • Ghế lái tích hợp chức năng nhớ vị tríKhông
  • Vô lăng tích hợp các nút chức năngCó, tăng giảm âm lượng, chuyển kênh, Cruise Control,…
  • Kiểu vô lăng3 chấu, bọc da, điều chỉnh tay 4 hướng
  • Cụm đồng hồ trung tâmOptitron
  • Đèn báo chế độ Eco
  • Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
  • Chức năng báo vị trí cần số
  • Màn hình hiển thị đa thông tinCó, màn hình hiển thị màu 4,2″, hiển thị đa chức năng các thông số xe.
  • Màn hình hiển thị HUDKhông
  • Cửa sổ chỉnh điệnCó, lên xuống 1 chạm cửa ghế lái
  • Khởi động Start/Stop
  • Đầu DVD, MP3, Radio
  • Màn hình âm thanhĐầu DVD 1 đĩa, cảm ứng 7″, kết nối Apple Carplau, Android Auto
  • Cổng kết nối AUX
  • Cổng kết nối USB
  • Kết nối Bluetooth
  • Kết nối HDMIKhông
  • Hệ thống điều khiển bằng giọng nói
  • Bảng điều khiển từ hàng ghế phía sauKhông
  • Đàm thoại rảnh tay
  • Kết nối điện thoại thông minh
  • Kết nối Wifi
  • Dẫn đường GPSKhông
  • Hệ thống loa6 loa cao cấp
  • Điều hòa trướcCó, tự động 1 vùng độc lập
  • Cửa gió hàng ghế sauKhông
  • Gương chiếu hậu chống chói tự động
  • Cửa sổ trờiKhông
  • Tấm che nắng có trang bị gương và đèn trang điểm
  • Tựa tay trung tâm hàng ghế trước
  • Tựa tay hàng ghế sau và ngăn để ly
  • Hàng ghế sau tùy chỉnh độ cao 3 tựa đầu
  • Hàng ghế sau thứ 2Gập 60/40
  • Rèm che nắng phía sau chỉnh điệnKhông
  • Rèm che nắng cửa sauKhông

AN TOÀN

  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
  • Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)Không
  • Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC)Không
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù BSMKhông
  • Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTAKhông
  • Đèn báo phanh khẩn cấp ESSKhông
  • Ga tự động
  • Phanh tay điện tửKhông
  • Chế độ giữ phanh tự độngKhông
  • Hệ thống báo chống trộm
  • Mã hóa động cơ
  • Khóa cửa tự động khi vận hành
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trướcKhông
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau
  • Cảm biến áp suất lốpKhông
  • Camera lùi
  • Hệ thống túi khí SRS
  • Khung xe GOACó 
  • Dây đai an toàn 3 điểm
  • Định vị vệ tinh, dẫn đường GPSKhông