- Tổng quan
- Thư viện
- Ngoại thất
- Nội thất
- Video
- Tải Catalogue
Năm 2017 vừa qua là một năm khá thành công của thị trường xe bán tải tại Việt Nam với 24.373 xe (tính đến hết tháng 12) được bán ra trên toàn quốc theo thống kê từ VAMA (Hiệp hội các nhà Sản xuất Ô tô Việt Nam), với những cái tên nổi bật như Ford Ranger, Chevrolet Colorado, Nissan Navara,… Trong các mẫu Pick-up này, còn có cái tên cũng khá được ưa chuộng trên thị trường hiện nay, đó chính là Mitsubishi Triton 2018, mẫu xe đem lại cho người dùng đầy tính thực dụng với động cơ MIVEC danh tiếng mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu, khả năng chuyên chở nổi bật với thùng xe rộng rãi bật nhất phân khúc… Bài viết lần này hãy cùng danhgiaXe tìm hiểu kĩ hơn về mẫu Pick-up này nhé!
Mitsubishi Triton 2018 sở hữu kích thước tổng thể ở các chiều Dài x Rộng x Cao là: 5.280 x 1.815 x 1.780 (mm), với kích thước này Triton tỏ ra kém cạnh về độ “to con” khi đứng cạnh các đối thủ như Ranger hay Colorado. Khác biệt đôi chút giữa các phiên bản một cầu và hai cầu nằm ở khoảng sáng gầm có thông số lần lượt ở hai bản 4×2 là 200 (mm) và hai bản 4×4 là 205 (mm).
Phần đầu xe của Mitsubishi Triton 2018 nổi bật với cụm ca-lăng màu titan cá biệt thay vì chrome như ở phiên bản đời cũ, tạo hình các thanh nan kéo chụm dưới logo hãng dạng hình chữ V trông mạnh mẽ và cứng cáp hơn. Cụm đèn pha ở phiên bản cao cấp nhất 4×4 AT MIVEC chỉ là đèn Halogen tuy nhiên phiên bản 4×4 MT lại được trang bị đèn pha tự động Bi-xenon kiểu Projector trông hiện đại hơn. Cụm đèn sương mù sử dụng bóng LED và có phần hơi lồi nhẹ, xung quanh được viền mạ bạc tạo cảm giác sang trọng hơn. Cản trước cũng không thay đổi khi cũng được sơn bạc nhám ôm trọn phần đầu và được vuốt cao tạo góc thoát trước tốt hơn.
Phần hông xe nổi bật với cặp gương chiếu hậu chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ dạng LED, và mặt sau được bọc crome rất tinh tế. Tay nắm mạ chrome tích hợp nút khóa bằng nút mở xe thông minh một chạm. Ngoài ra, bậc lên xuống kiêm chắn bùn rất rộng rãi được mạ bạc khá sang trọng. Bộ mâm kích cỡ 17 inch 6 chấu đơn với hoa văn kiểu răng cưa rất mạnh mẽ và cá tính.
Đuôi xe và thùng hàng
Thùng xe Triton 2018 có kích thước khá rộng rãi với thông số dài x rộng x cao đạt 1.520 x 1.470 x 475 (mm), với những con số này Triton nhỉnh hơn 70mm chiều dài và 25mm chiều cao so với Ranger hay 45mm chiều dài so với Navara, giúp xe có thể tải lên đến 1.000kg.
Nội thất xe Mitsubishi Triton 2018 có thiết kế triết lý J-line với mặt tablo được mở rộng sang hai bên giúp cabin xe cảm giác rộng rãi và thoáng đãng hơn khá nhiều, các chi tiết được bày bố khá cân đối và hợp lý, tuy nhiên cụm đồng hồ còn khá thô và chưa thực sự có nhiều điểm nhấn.
Vô lăng bọc da thiết kế theo dạng “Dynamic Shield” – chiếc khiêng, tích hợp nút bấm tiện lợi, đặc biệt còn tích hợp thêm lẫy chuyển số giúp có thêm cảm giác lái thể thao hơn khi chuyển qua chế độ lái dã lập.
Toàn bộ 2 hàng ghế của xe đều được bọc da. Hàng ghế trước có ghế lái chỉnh điện đến 8 hướng, ghế phụ bên cạnh chỉnh tay 4 hướng. Hàng ghế thứ hai với 3 chỗ ngồi rộng rãi kèm 3 tựa đầu cũng rất êm ái. Ghế giữa tích hợp khay để ly kiêm bệ tì tay khá tiện lợi. Điểm cộng mà tôi dành cho hàng ghế này là có độ nghiêng lưng khá tốt, kết hợp với trần xe cao và khoảng duỗi chân phía sau cũng rất thoải mái giúp cho hành khách đỡ mỏi khi đi đường dài.
Trang bị tiện nghi
Triton 2018 được trang bị màn hình cảm ứng 7 inch IPS có độ hiển thị sắc nét tích hợp đầu CD, lỗ cắm AUX, USB và đài Radio đi cùng với dàn loa 6 chiếc cho chất lượng âm thanh ở mức khá. Điều đáng tiếc là trên xe không có chế độ Bluetooth, điều này khá bất lợi nếu bạn muốn kết hợp với smartphone thì phải mang theo cáp chuyển đổi. Ngoài ra, một số tiện ích khác như nút bấm khởi động đi cùng chìa khóa thông minh tiện lợi, hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control hỗ trợ đắc lực khi đi cao tốc giúp tiết kiêm nhiên liệu hơn, cảm biến gạt nước mưa tự động, cửa kính vị trí lái chỉnh điện chống kẹt…
TÍNH NĂNG
Tính năng nổi bật
- Vận hành
- An toàn
Mitsubishi Triton 2018 sở hữu trái tim là động cơ diesel 2.4L với 4 xi lanh giảm từ 2.477cc còn 2.442cc tuy nhiên hiệu suất của nó lại tăng lên đáng kể nhờ công nghệ MIVEC độc quyền của Mitsubishi nâng công suất thêm 2Hp thành 178 mã lực, mô men xoắn từ 400 thành 430Nm. Kết hợp với hộp số tự động 5 cấp đi kèm cùng hệ thống truyền động Super Select-II gồm 4 chế độ truyền động (phiên bản 4×4) là 2H-4H-4HLc-4LLc giúp chinh phục nhiều dạng địa hình hơn.
Về tính an toàn, Triton 2017 phiên bản 4×4 AT MIVEC được trang bị một số hệ thống an toàn như: chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS, cân bằng điện tử ASC, phân bổ lực phanh điện tử EDB, kiểm soát lực kéo, hai túi khí và khung xe dạng RISE hấp thụ tối đa lực tác động khi có va chạm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ xe và khả năng vận hành
- Động cơ & Khung xe
- Ngoại thất
- Nội thất
- An toàn
Mitsubishi Triton 4×4 AT MIVEC | Mitsubishi Triton 4×2 AT MIVEC | Mitsubishi Triton 4×4 MT | Mitsubishi Triton 4×2 AT |
Dáng xe Bán tải | Dáng xe Bán tải | Dáng xe Bán tải | Dáng xe Bán tải |
Số chỗ ngồi 5 | Số chỗ ngồi 5 | Số chỗ ngồi 5 | Số chỗ ngồi 5 |
Số cửa sổ 4.00 | Số cửa sổ 4.00 | Số cửa sổ 4.00 | Số cửa sổ 4.00 |
Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ |
Dung tích động cơ 2.40L | Dung tích động cơ 2.40L | Dung tích động cơ 2.50L | Dung tích động cơ 2.50L |
Công suất cực đại 178.00 mã lực , tại 3500.00 vòng/phút | Công suất cực đại 178.00 mã lực , tại 3500.00 vòng/phút | Công suất cực đại 176.00 mã lực , tại 4000.00 vòng/phút | Công suất cực đại 176.00 mã lực , tại 4000.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 430.00 Nm , tại 2500 vòng/phút | Momen xoắn cực đại 430.00 Nm , tại 2500 vòng/phút | Momen xoắn cực đại 400.00 Nm , tại 2000 vòng/phút | Momen xoắn cực đại 400.00 Nm , tại 2000 vòng/phút |
Hộp số 5.00 cấp | Hộp số 5.00 cấp | Hộp số 5.00 cấp | Hộp số 5.00 cấp |
Kiểu dẫn động Dẫn động 4 bánh | Kiểu dẫn động Cầu sau | Kiểu dẫn động Easy Select 4WD | Kiểu dẫn động Cầu sau |
Tốc độ cực đại 177km/h | Tốc độ cực đại 177km/h | Tốc độ cực đại | Tốc độ cực đại |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Điều hòa Tự động hai vùng | Điều hòa Tự động hai vùng | Điều hòa Tự động một vùng | Điều hòa Chỉnh tay một vùng |
Số lượng túi khí 02 túi khí | Số lượng túi khí 02 túi khí | Số lượng túi khí 02 túi khí | Số lượng túi khí 02 túi khí |
Đèn chiếu xa | 430/2.500 |
Đèn chiếu gần | 181/3.500 |
Đèn ban ngày | |
Đèn pha tự động bật/tắt | |
Đèn pha tự động xa/gần | |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | |
Gạt mưa tự động | |
Gương chiếu hậu | |
Ống xả kép |
Chất liệu bọc ghế | |
Ghế lái chỉnh điện | |
Nhớ vị trí ghế lái | |
Ghế phụ chỉnh điện | |
Tựa tay hàng ghế sau | |
Chất liệu bọc vô-lăng | |
Chìa khoá thông minh | |
Khởi động nút bấm | |
Điều hoà | |
Cửa gió hàng ghế sau | |
Cửa kính một chạm | |
Màn hình trung tâm | |
Cửa sổ trời | |
Hệ thống loa | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | |
Kết nối Apple CarPlay | |
Kết nối Android Auto | |
Kết nối AUX | |
Kết nối USB | |
Kết nối Bluetooth | |
Radio AM/FM |
Số túi khí | ● |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Halogen |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA) | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | |
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC) | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS) | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA) | |
Cảnh báo điểm mù | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Camera 360 độ | |
Cảnh báo chệch làn (LDW) | |
Hỗ trợ giữ làn (LAS) | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) |