- Tổng quan
- Thư viện
- Ngoại thất
- Nội thất
- Video
- Tải Catalogue
Mitsubishi Triton 2021 là mẫu xe bán tải được ra mắt thị trường Việt Nam trong năm nay với nhiều cải tiến ấn tượng dành cho người đam mê dòng xe bán tải. Chiếc xe nhanh chóng thu hút sự chú ý và quan tâm đặc biệt với thiết kế mạnh mẽ, nam tính và rất bụi bặm. Hãy cùng Thành Phát Auto tìm hiểu rõ hơn về dòng xe này qua bài viết đánh giá sau đây.
Ngoại Thất
Mitsubishi Triton 2021 mới có kích thước lớn hơn so với các phiên bản trước, cụ thể xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 5.305 x 1.815 x 1.795 (mm). Xe có thiết kế ngoại thất mạnh mẽ, nam tính thể hiện đúng tinh thần của dòng xe bán tải.
Phần Đầu Xe
Phần đầu xe có nhiều thay đổi mang đến diện mạo mới khỏe khoắn, cơ bắp và hầm hố hơn. Xe có kích thước nhỏ gọn dễ dàng quay đầu hay di chuyển trên các địa hình đường xá Việt Nam. Phần đầu xe nổi bật. Tản nhiệt sơn mài đen bóng với các thanh hình chữ X mạ crom sáng bóng ôm sát logo Mitsubishi. Hệ thống đèn xe thiết kế ngược, thiết kế sắc sảo, độc đáo tạo điểm nhấn cho xe. khả năng chuyển đổi chế độ tự động.
Phần Thân Xe
Nhìn qua thân xe Mitsubishi Triton vuông vắn, đồ sộ với đường gân nổi trên cửa. Xe sở hữu mâm xe hợp kim 18 inch, 6 chấu kép, có họa tiết kim cương sang trọng, gương chiếu hậu mạ crôm chỉnh / gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và sấy gương rất tiện lợi.
Phần Đuôi Xe
Phần đuôi xe Mitsubishi Triton khỏe khoắn với thân xe mạ crom tích hợp camera lùi và cảm biến lùi ẩn trong cản sau. Đèn hậu LED hiện đại
Nội Thất
Nội thất xe có rất nhiều thay đổi, tùy từng phiên bản sẽ được trang bị nội thất khác nhau. Trong 5 phiên bản, 2 phiên bản cao cấp được trang bị đầy đủ với nội thất hiện đại hơn. Cụ thể:
- Vô lăng bọc da êm ái, tích hợp các nút điều chỉnh rảnh tay khi lái xe
- Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng để người lái dễ dàng chọn số phù hợp.
- Bảng điều khiển có màn hình. Hệ thống thông tin giải trí với màn hình cảm ứng 6,75 inch
- Ghế ngồi được bọc da, nỉ cao cấp tùy phiên bản, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng Ở hàng ghế thứ 2 bố trí 3 tựa đầu và an tựa lưng lên tới 25 Độ nhờ phần thân xe được uốn cong.
Tiện Nghi
Tiện nghi của xe những phiên bản cao cấp như four×2 AT MIVEC Premium và four×four AT MIVEC Premium được trang bị đầy đủ thiết bị, hệ thống giải trí, âm thanh, điều hòa chất lượng. Cụ thể:
Độ An Toàn
So với những đối thủ cạnh tranh cùng phân khúc thì xe Mitsubishi Triton được trang bị nhiều thiết bị an toàn chất lượng, đầy đủ hơn. Phiên bản cao cấp sở hữu nhiều tính năng hơn các phiên bản khác. Cụ thể như sau:
TÍNH NĂNG
Tính năng nổi bật
- Vận hành
- An toàn
Khả Năng Vận Hành
Xe vận hành tốt, cùng động cơ mạnh mẽ, bền bỉ cụ thể:
Động Cơ
Xe sử dụng 2 tùy chọn động cơ, tùy từng phiên bản mà sử dụng các khối động cơ khác nhau. 2 khối động cơ là:
- Động cơ diesel 2.4L DID, LowPower, cho công suất cực đại 136 HP tại 3500 vòng / phút, mô men xoắn cực đại 324 Nm tại 1500 – 2500 vòng / phút, kết hợp với hộp số sàn 6 cấp. Động cơ này được tích hợp trên phiên bản 4 × 2 MT cấp thấp.
- Động cơ diesel MIVEC DID 2,4 lít, HiPower, cho công suất tối đa 181 tại 3.500 vòng / phút, mô-men xoắn cực đại 430 Nm tại 2.500 vòng / phút, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp hoặc hộp số 6 cấp-Tay đôi (tùy thuộc vào phiên bản). Động cơ này được trang bị trên các phiên bản 4 × 2 AT MIVEC, 4 × 4 MT MIVEC, 4 × 2 AT MIVEC Premium, 4 × 4 AT MIVEC Premium.
Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu
Mức tiêu hao nhiên liệu của Mitsubishi Triton 2021 là 8,6 lít / km. Mitsubishi Triton 2021 có mức tiêu hao nhiên liệu khá cao so với các dòng xe khác, tuy nhiên đối với một chiếc xe tải có động cơ mạnh mẽ như vậy thì con số này là khá phù hợp và chấp nhận được.
Về tính an toàn, Triton 2017 phiên bản 4×4 AT MIVEC được trang bị một số hệ thống an toàn như: chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS, cân bằng điện tử ASC, phân bổ lực phanh điện tử EDB, kiểm soát lực kéo, hai túi khí và khung xe dạng RISE hấp thụ tối đa lực tác động khi có va chạm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ xe và khả năng vận hành
- Động cơ & Khung xe
- Ngoại thất
- Nội thất
- An toàn
Mitsubishi Triton | 4×2 AT | Athlete 4×2 AT | Athlete 4×4 AT |
Động cơ | 2.4L Diesel | 2.4L Diesel | 2.4L Diesel |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 181/3.500 | 181/3.500 | 181/3.500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 430/2.500 | 430/2.500 | 430/2.500 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT |
Dẫn động | Cầu sau | Cầu sau | 4WD-II |
Khoá vi sai cầu sau | Không | Không | Có |
Chế độ địa hình off-road | Không | Không | Có |
Trợ lực lái | Thuỷ lực | Thuỷ lực | Thuỷ lực |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập, tay đòn kép/Nhíp lá | ||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Tang trống |
Đèn chiếu xa | 430/2.500 |
Đèn chiếu gần | 181/3.500 |
Đèn ban ngày | |
Đèn pha tự động bật/tắt | |
Đèn pha tự động xa/gần | |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | |
Gạt mưa tự động | |
Gương chiếu hậu | |
Ống xả kép |
Chất liệu bọc ghế | |
Ghế lái chỉnh điện | |
Nhớ vị trí ghế lái | |
Ghế phụ chỉnh điện | |
Tựa tay hàng ghế sau | |
Chất liệu bọc vô-lăng | |
Chìa khoá thông minh | |
Khởi động nút bấm | |
Điều hoà | |
Cửa gió hàng ghế sau | |
Cửa kính một chạm | |
Màn hình trung tâm | |
Cửa sổ trời | |
Hệ thống loa | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | |
Kết nối Apple CarPlay | |
Kết nối Android Auto | |
Kết nối AUX | |
Kết nối USB | |
Kết nối Bluetooth | |
Radio AM/FM |
Số túi khí | ● |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Halogen |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA) | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | |
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC) | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS) | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA) | |
Cảnh báo điểm mù | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Camera 360 độ | |
Cảnh báo chệch làn (LDW) | |
Hỗ trợ giữ làn (LAS) | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) |