TRITON 2.4AT 4X4 ATHLETE 2021

700.000.000 

Động cơ 2.4L Diesel MIVEC
ODO: 1800 KM
Hộp số:  Số tự động 6 cấp
Số chỗ: 5 chỗ

Mitsubishi Triton 2021 là mẫu xe bán tải được ra mắt thị trường Việt Nam trong năm nay với nhiều cải tiến ấn tượng dành cho người đam mê dòng xe bán tải. Chiếc xe nhanh chóng thu hút sự chú ý và quan tâm đặc biệt với thiết kế mạnh mẽ, nam tính và rất bụi bặm. Hãy cùng Thành Phát Auto tìm hiểu rõ hơn về dòng xe này qua bài viết đánh giá sau đây.

Ngoại Thất

Mitsubishi Triton 2021 mới có kích thước lớn hơn so với các phiên bản trước, cụ thể xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 5.305 x 1.815 x 1.795 (mm). Xe có thiết kế ngoại thất mạnh mẽ, nam tính thể hiện đúng tinh thần của dòng xe bán tải.

Phần Đầu Xe

Phần đầu xe có nhiều thay đổi mang đến diện mạo mới khỏe khoắn, cơ bắp và hầm hố hơn. Xe có kích thước nhỏ gọn dễ dàng quay đầu hay di chuyển trên các địa hình đường xá Việt Nam. Phần đầu xe nổi bật. Tản nhiệt sơn mài đen bóng với các thanh hình chữ X mạ crom sáng bóng ôm sát logo Mitsubishi. Hệ thống đèn xe thiết kế ngược, thiết kế sắc sảo, độc đáo tạo điểm nhấn cho xe. khả năng chuyển đổi chế độ tự động.

Phần Thân Xe

Nhìn qua thân xe Mitsubishi Triton vuông vắn, đồ sộ với đường gân nổi trên cửa. Xe sở hữu mâm xe hợp kim 18 inch, 6 chấu kép, có họa tiết kim cương sang trọng, gương chiếu hậu mạ crôm chỉnh / gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và sấy gương rất tiện lợi.

Phần Đuôi Xe

Phần đuôi xe Mitsubishi Triton khỏe khoắn với thân xe mạ crom tích hợp camera lùi và cảm biến lùi ẩn trong cản sau. Đèn hậu LED hiện đại

Nội Thất

Nội thất xe có rất nhiều thay đổi, tùy từng phiên bản sẽ được trang bị nội thất khác nhau. Trong 5 phiên bản, 2 phiên bản cao cấp được trang bị đầy đủ với nội thất hiện đại hơn. Cụ thể: 

  • Vô lăng bọc da êm ái, tích hợp các nút điều chỉnh rảnh tay khi lái xe 
  • Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng để người lái dễ dàng chọn số phù hợp. 
  • Bảng điều khiển có màn hình. Hệ thống thông tin giải trí với màn hình cảm ứng 6,75 inch
  • Ghế ngồi được bọc da, nỉ cao cấp tùy phiên bản, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng Ở hàng ghế thứ 2 bố trí 3 tựa đầu và an tựa lưng lên tới 25 Độ nhờ phần thân xe được uốn cong.

Tiện Nghi

Tiện nghi của xe những phiên bản cao cấp như four×2 AT MIVEC Premium và four×four AT MIVEC Premium được trang bị đầy đủ thiết bị, hệ thống giải trí, âm thanh, điều hòa chất lượng. Cụ thể:

Độ An Toàn

So với những đối thủ cạnh tranh cùng phân khúc thì xe Mitsubishi Triton được trang bị nhiều thiết bị an toàn chất lượng, đầy đủ hơn. Phiên bản cao cấp sở hữu nhiều tính năng hơn các phiên bản khác. Cụ thể như sau:

TÍNH NĂNG

Tính năng nổi bật

Khả Năng Vận Hành

Xe vận hành tốt, cùng động cơ mạnh mẽ, bền bỉ cụ thể:

Động Cơ

Xe sử dụng 2 tùy chọn động cơ, tùy từng phiên bản mà sử dụng các khối động cơ khác nhau. 2 khối động cơ là: 

  • Động cơ diesel 2.4L DID, LowPower, cho công suất cực đại 136 HP tại 3500 vòng / phút, mô men xoắn cực đại 324 Nm tại 1500 – 2500 vòng / phút, kết hợp với hộp số sàn 6 cấp. Động cơ này được tích hợp trên phiên bản 4 × 2 MT cấp thấp. 
  • Động cơ diesel MIVEC DID 2,4 lít, HiPower, cho công suất tối đa 181 tại 3.500 vòng / phút, mô-men xoắn cực đại 430 Nm tại 2.500 vòng / phút, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp hoặc hộp số 6 cấp-Tay đôi (tùy thuộc vào phiên bản). Động cơ này được trang bị trên các phiên bản 4 × 2 AT MIVEC, 4 × 4 MT MIVEC, 4 × 2 AT MIVEC Premium, 4 × 4 AT MIVEC Premium.

Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu

Mức tiêu hao nhiên liệu của Mitsubishi Triton 2021 là 8,6 lít / km. Mitsubishi Triton 2021 có mức tiêu hao nhiên liệu khá cao so với các dòng xe khác, tuy nhiên đối với một chiếc xe tải có động cơ mạnh mẽ như vậy thì con số này là khá phù hợp và chấp nhận được.

Về tính an toàn, Triton 2017 phiên bản 4×4 AT MIVEC được trang bị một số hệ thống an toàn như: chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS, cân bằng điện tử ASC, phân bổ lực phanh điện tử EDB, kiểm soát lực kéo, hai túi khí và khung xe dạng RISE hấp thụ tối đa lực tác động khi có va chạm.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Động cơ xe và khả năng vận hành

Mitsubishi Triton 

4×2 AT

Athlete 4×2 AT

Athlete 4×4 AT

Động cơ

2.4L Diesel

2.4L Diesel

2.4L Diesel

Công suất cực đại (Ps/rpm)

181/3.500

181/3.500

181/3.500

Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)

430/2.500

430/2.500

430/2.500

Hộp số

6AT

6AT

6AT

Dẫn động

Cầu sau

Cầu sau

4WD-II

Khoá vi sai cầu sau

Không

Không

Chế độ địa hình off-road

Không

Không

Trợ lực lái

Thuỷ lực

Thuỷ lực

Thuỷ lực

Hệ thống treo trước/sau

Độc lập, tay đòn kép/Nhíp lá

Phanh trước/sau

Đĩa thông gió/Tang trống

 

Đèn chiếu xa430/2.500
Đèn chiếu gần181/3.500
Đèn ban ngày 
Đèn pha tự động bật/tắt 
Đèn pha tự động xa/gần 
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu 
Gạt mưa tự động 
Gương chiếu hậu 
Ống xả kép

 

Chất liệu bọc ghế 
Ghế lái chỉnh điện 
Nhớ vị trí ghế lái 
Ghế phụ chỉnh điện 
Tựa tay hàng ghế sau 
Chất liệu bọc vô-lăng 
Chìa khoá thông minh 
Khởi động nút bấm 
Điều hoà 
Cửa gió hàng ghế sau 
Cửa kính một chạm 
Màn hình trung tâm 
Cửa sổ trời 
Hệ thống loa 
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động 
Kết nối Apple CarPlay 
Kết nối Android Auto 
Kết nối AUX 
Kết nối USB 
Kết nối Bluetooth 
Radio AM/FM

 

Số túi khí
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)Halogen
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA) 
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) 
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) 
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC) 
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS) 
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA) 
Cảnh báo điểm mù 
Cảm biến lùi 
Camera lùi 
Camera 360 độ 
Cảnh báo chệch làn (LDW) 
Hỗ trợ giữ làn (LAS) 
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)