TOYOTA HILUX 2.8 OILED FULL

765.000.000 

Động cơ: 2.8l
ODO:   Vạn
Hộp số:  Tự động 6 cấp
Số chỗ: 5 chỗ

Toyota chính thức góp mặt vào làng bán tải Việt Nam vào năm 2015 với mẫu xe Hilux. Thời điểm đó, mẫu xe này nhận được không ít sự hoài nghi bởi xe bán tải không phải là thế mạnh của những thương hiệu Nhật Bản, nhất là với Toyota.

Tuy nhiên, sau nhiều lần nâng cấp và sửa đổi, Toyota Hilux ngày càng được nhiều sự quan tâm từ khách hàng Việt. Hiện tại, Toyota Hilux All New là phiên bản mới nhất và được nhập khẩu nguyên chiếc Thái lan.

Toyota Hilux sẽ cạnh tranh cùng các tên tuổi lớn như bán tải Ford Ranger, Chevrolet Colorado, Nissan Navara, Mitsubishi Triton hay Mazda BT-50…

Ngoại thất

Kể từ khi ra mắt thế hệ hiện tại, Toyota Hilux đã được sửa đổi và bổ sung khá nhiều nhằm thu hút khách hàng mục tiêu của dòng xe bán tải. Toyota Hilux 2.8L 4×4 AT Adventure có phong cách thiết kế được nâng cấp phần đầu xe với cụm lưới tản nhiệt sơn đen MLM.

Ở phần đầu xe sử dụng đèn chiếu gần LED dạng thấu kính, đèn chiếu xa halogen phản xạ đa chiều, tích hợp đèn LED ban ngày và các tính năng tự động bật/tắt, tự động cân bằng góc chiếu, chế độ đèn chờ dẫn đường.

Tiến tới bên hông xe, Toyota Hilux vẫn giữ nguyên thiết kế thuần xe bán tải với các góc vuông và đường thẳng nằm ngang từ trước ra sau. Nổi bật trên thân xe là các đường dập chìm giúp tăng vẻ cơ bắp.

Trang bị hai bên hông tương đối đủ dùng với bậc lên xuống tích hợp và gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ cơ bản. Đặc biệt, gương chiếu hậu của Hilux 2.8L 4×4 AT Adventure còn có khả năng gập điện tiện dụng hơn, bên cạnh đèn chào mừng chủ nhân khi người lái đến gần cùng chìa khóa thông minh trong tay.

Phong cách thiết kế la-zăng Toyota Hilux hiện đại và thể thao, la-zăng hợp kim 18 inch, thiết kế 5 chấu to bản sơn hai màu khá thể thao, đi kèm là bộ lốp 265/60R18.

Phong cách thiết kế la-zăng Toyota Hilux hiện đại và thể thao
Phong cách thiết kế la-zăng Toyota Hilux hiện đại và thể thao

Đuôi xe Toyota Hilux vẫn giữ thiết kế xe bán tải truyền thống với cụm đèn hậu halogen 2 tầng đứng phía sau. Điểm khác biệt phía đuôi xe các phiên bản Hilux là cản sau. Phiên bản 2.8 G cao cấp có cản sau mạ chrome nổi bật. Trên cản sau cũng thiết kế bậc lên xuống tiện dụng, đồng thời tích hợp đèn phanh thứ ba ngày chắn thùng hàng, không bị khuất nếu người dùng cần ngắn phụ kiện nắp thùng cao.

Toyota Hilux cũng sở hữu kích thước tiêu chuẩn của các dòng xe bán tải ngày nay. Thông số dài x rộng x cao lần lượt là 5.330 x 1.855 x 1.815 (mm). Chiều dài cơ sở lớn với 3.085 mm, khiến dòng xe này phải mở rộng bán kính vòng quay tối thiểu lên đến 5,4 mét. Tuy nhiên, Toyota Hilux cũng sở hữu khoảng sáng gầm lên đến 310mm, lớn nhất phân khúc, giúp xe tiện dụng băng rừng, vượt suối khi cần thiết.

Kích thước thùng hàng Toyota Hilux vẫn tương đối lớn cho nhu cầu chuyên chở vừa phải. Thông số dài x rộng x cao lần lượt là 1.525 x 1.540 x 480 (mm). Trên thùng hàng cũng tích hợp sẵn các móc khóa khá tiện khi cần chuyên chở các hàng hóa cồng kềnh.

Nội thất

Khoang nội thất Toyota Hilux vẫn sở hữu thiết kế hiện đại, đậm dấu ấn công nghệ. Tuy nhiên việc xếp lớp chồng chéo trên bảng táp lô bất đối xứng tạo ấn tượng khá rối mắt người dùng. Phiên bản 2.8L có nội thất tinh tế hơn với đường viền mạ chrome và sơn đen bóng.

Cụm vô lăng Toyota Hilux có thiết kế 3 chấu hiện đại và thể thao. Vô lăng bọc da, điều chỉnh 4 hướng cùng như có thêm nút điều khiển màn hình đa thông tin, tích hợp điều khiển âm thanh và đàm thoại rảnh tay, tích hợp thêm điều khiển hành trình cruise control.

Đồng hồ lái Hilux 2.8L 4×4 AT Adventure có cụm màn hình analog thể thao với 2 màu đen trắng tương phản, ngoài ra, trung tâm còn tích hợp một màn hình TFT LCD 4.5 inch, cung cấp nhiều thông tin vận hành hữu dụng hơn.

Ghế ngồi Toyota Hilux được bọc da và hàng ghế trước với ghế người lái chỉnh điện 8 hướng, ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng.

Hàng ghế thứ hai tất cả phiên bản Toyota Hilux đều có thiết kế lưng ghế cố định với tựa tay trung tâm tích hợp giá để cốc.

Ngoài ra, hàng ghế này còn có thể gập mặt ghế thẳng theo tỉ lệ 60:40 giúp tạo không gian để chở các vật dụng bên trong khoang cabin và bên dưới ghế ngồi cũng tích hợp 2 ngăn chứa đồ.

Trang bị giải trí trên Toyota Hilux cung cấp đầu DVD với màn hình cảm ứng, tích hợp các kết nối AUX, USB, Bluetooth hỗ trợ đàm thoại rảnh tay, tích hợp hệ thống âm thanh 6 loa.

Phiên bản Hilux 2.8L sử dụng hệ thống điều hòa tự động với cửa gió điều hòa phía sau, giúp người ngồi phía sau nhận được gió mát nhanh hơn và làm lạnh sâu hơn. Ngoài ra, tất cả phiên bản đều trang bị hộc để đồ có chức năng làm mát0

Trang bị tiện ích khác trên Toyota Hilux vẫn khá cơ bản và đầy đủ với một dòng xe bán tải hiện nay như cửa sổ điều chỉnh điện tự động, khóa cửa từ xa, Gương chiếu hậu bên trong điều chỉnh tay 2 chế độ ngày đêm. Đặc biệt, trên Hilux 2.8L 4×4 AT còn được trang bị thêm hệ thống mở khóa và khởi động bằng nút bấm.

TÍNH NĂNG

Tính năng nổi bật

Khả năng vận hành trên Hilux 2.8L 4×4 AT MLM với động cơ diesel 1GD-FTV (2.8L) dung tích lớn nhất trong phân khúc. Động cơ diesel 2.8L tăng áp, 4 xi lanh thẳng hàng cho công suất tối đa 174 mã lực tại 3.400 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 450Nm từ 2.400 vòng/phút. Đi kèm với hộp số tự động 6 cấp.

Động cơ xe tích hợp cùng hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên. Động cơ trên Toyota Hilux 2.8L 4×4 AT MLM còn kết hợp với hệ thống dẫn động 2 cầu bán thời gian với tính năng gài cầu điện tử.

Hệ thống lái trên tất cả phiên bản Toyota Hilux vẫn sử dụng trợ lực tay lái thủy lực. Ngoài ra hỗ trợ vận hành chỉ còn hệ thống treo trước tay đòn kép và hệ thống treo sau nhíp lá.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Động cơ xe và khả năng vận hành

KÍCH THƯỚC – TRỌNG LƯỢNG

Kích thước dài x rộng x cao (mm)5325 x 1900 x 1815
Chiều dài cơ sở (mm)3085
Khoảng sáng gầm xe (mm)286
Bán kính vòng quay (mm)6.4
Thể tích khoang hành lý (lít) 
Dung tích bình nhiên liệu (lít)80
Trọng lượng không tải (kg) 
Trọng lượng toàn tải (kg) 
Lốp xe265 / 60R18
Mâm xeMâm đúc
Số chỗ5

ĐỘNG CƠ – VẬN HÀNH

Công nghệ động cơ 
Loại động cơĐộng cơ dầu, 1GD-FTV
Dung tích xi lanh (cc)2755
Loại nhiên liệuDầu
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)(150) 201/3400
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)500/1600
Hộp sốSố tự động 6 cấp
Hệ thống dẫn độngDẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử
Tiêu chuẩn khí thảiEuro 4
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km) 
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) 
Trợ lực vô-lăng 
Hệ thống treo trướcTay đòn kép
Hệ thống treo sauNhíp lá
Phanh trướcĐĩa thông gió
Phanh sauTang trống
Giữ phanh tự động

 

 

NGOẠI THẤT

Đèn chiếu xaLED dạng thấu kính
Đèn chiếu gần 
Đèn ban ngàyLED
Đèn pha tự động bật/tắt 
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếuTự động
Gạt mưa tự động 
Gương chiếu hậuChức năng điều chỉnh điện, Có
Ống xả kép

NỘI THẤT

Chất liệu bọc ghếDa
Ghế lái chỉnh điệnChỉnh điện 8 hướng/
Nhớ vị trí ghế lái 
Ghế phụ chỉnh điện 
Tựa tay hàng ghế sau 
Chất liệu bọc vô-lăngBọc da
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoàTự động
Cửa gió hàng ghế sau 
Cửa kính một chạm
Màn hình trung tâm 
Cửa sổ trời 
Hệ thống loa9 loa JBL
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động 
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Kết nối AUX 
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM

 

AN TOÀN

Số túi khí6 túi khí
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)
Cảnh báo điểm mù 
Cảm biến lùi 
Camera lùi
Camera 360 độ 
Cảnh báo chệch làn (LDW) 
Hỗ trợ giữ làn (LAS) 
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)