MG ZS 1.5AT COMFORT 2021

399.000.000 

Động cơ:  1.5L |
Hộp số:  Tự động |
ODO: 5 Vạn |
Số chỗ: 5 chỗ

TÍNH NĂNG

Tính năng nổi bật

Cung cấp sức mạnh cho ZS Comfort 2021 là khối động cơ Xăng DOHC 4 xi-lanh 1,5L có khả năng sản sinh công suất 112 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn 150 Nm tại 4.500 vòng/phút. Đi kèm là hộp số tự động 4 cấp và hệ dẫn động cầu trước.

So với bản cao cấp nhất, MG ZS Comfort 2021 bao gồm tính năng:

  • Chống bó cứng phanh
  • Phân phối lực phanh điện tử
  • Hỗ trợ phanh khẩn cấp
  • Cân bằng điện tử
  • Kiểm soát độ bám đường
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Kiểm soát phanh ở góc cua
  • Cảm biến áp suất lốp
  • Ga tự động

MG ZS Comfort 2021 có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4.314 x 1.809 x 1.648 mm. ZS Comfort cũng được đầu tư kỹ lượng về mặt ngoại hình với diện mạo hiện đại, trẻ trung và năng động.

Mặt ca lăng của ZS Comfort 2021 với bộ lưới tản nhiệt sơn đen dạng tổ ong. Ngay trung tâm là logo MG dạng nổi khối toát lên vẻ sang trọng, tinh tế.

“Cặp mắt” của ZS Comfort 2021 có đồ họa dạng cánh chim bắt mắt và sử dụng hệ thống chiếu sáng halogen kèm projector. Góp phần tạo thêm điểm nhấn là dải đèn LED ban ngày ôm trọn bóng projector.

Sang đến phần hông, ZS Comfort 2021 mang đến cái nhìn thể thao nhờ sử dụng bộ vành 17 inch 5 chấu giống bản cao cấp nhất thay vì 16 inch như bản tiêu chuẩn. Các vòm bánh xe đều có phần ốp màu đen toát lên vẻ cứng cáp, mạnh mẽ.

ZS Comfort 2021 được trang bị cặp gương chiếu hậu có chức năng gập-chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ. Đồng thời được sơn cùng màu thân xe như tay nắm cửa tạo sự liền mạch. Trong khi đó trần xe có thêm 2 giá nóc cho phép người dùng tận dụng để chở thêm đồ.

Đuôi xe ZS Comfort 2021 gây ấn tượng với cụm đèn hậu LED dạng lưỡi liềm độc đáo, tạo hiệu ứng thị giác mạnh mẽ. Khu vực cản sau có thiết kế khá cầu kỳ với điểm nhấn chính là 2 hốc hút gió nhỏ mang tính chất trang trí, nổi bật với viền crom sáng bóng xung quanh

Bước vào khoang cabin của xe ô tô MG ZS Comfort 2021, khách hàng sẽ cảm giác không thoáng đãng như bản Luxury do thiếu đi cửa sổ trời toàn cảnh. Đây vốn là trang bị được khách hàng Việt rất ưa chuộng và hiếm hoi trong phân khúc.

Khoang cabin của ZS Comfort 2021 đều tương đồng với bản cao cấp nhất. Khu vực táp lô rất gọn gàng với rất ít nút bấm cơ học, nou63 bật nhất là màn hình cảm ứng 8 inch.

Đối diện ghế lái là vô lăng đa chức năng 3 chấu bọc da cùng thiết kế đáy phẳng mang lại trải nghiệm cầm nắm thích thú.

Điểm cộng cho ZS Comfort 2021 khi toàn bộ ghế ngồi trên xe đều được bọc da mang lại cảm giác êm ái, đồng thời giúp khoang cabin trông cao cấp hơn. Với trục cơ sở dài 2.585 mm, không gian để chân ở hàng ghế sẽ khá thoải mái kết hợp cùng khoảng trần thoáng.

Đối với những gia đình thích đi du lịch, ZS Comfort 2021 sẽ là người bạn đồng hành ký tưởng khi sở hữu dung tích cốp khủng lên tới 1.166 lít đủ sức chứa 3-4 chiếc valy cỡ vừa.

Tiện nghi

Tương tự như các phiên bản khác, ZS Comfort 2021 chỉ được trang bị điều hòa chỉnh cơ khá “lạc hậu” so với các đối thủ trong phân khúc. Bù lại xe có bộ lọc không khí giúp khoang cabin duy trì được trạng thái trong lành. Hệ thống thông tin giải trí trên , ZS Comfort 2021 gồm có:

Màn hình cảm ứng 8 inch
Tương thích Apple CarPlay và Android Auto.
Dàn âm thanh 6 loa

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Động cơ xe và khả năng vận hành

PHIÊN BẢN NEW MG ZS NEW MG ZS STD+NEW MG ZS COM+NEW MG ZS LUX+

KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG

Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao)mm4,323 x 1,809 x 1,653
Chiều dài cơ sởmm2,585
Khoảng sáng gầm xem / mm170
Dung tích khoang hành lýL359 / 1,166 (Khi gập hàng ghế thứ 2)
Trọng lượng không tảiKg1,290
Sức chởNgười5

ĐỘNG CƠ

Loại động cơ DOHC 4-cylinder, NSE 1.5L
Dung tích xylanh & thùng nhiên liệucc / L1,498 / 48
Công suất cực đại & Momen xoắn cực đạiHP / rpm
Nm / rpm
112 / 6,000 (84kW)
150 / 4,500
Tốc độ tối đakm/h170
Mức tiêu thụ nhiên liệuTrong đô thị

(L / 100km)

8.27.617.75
Ngoài đô thị

(L / 100Km)

5.36.45.82
Kết hợp

(L / 100km)

6.36.596.53

TRUYỀN ĐỘNG VÀ HỆ THỐNG TREO

Hộp số CVT có chế độ lái thể thao (giả lập 8 cấp)
truyền động Cầu trước
Trợ lực lái Trợ lực điện với 3 chế độ (Thông thường, Đô thị, Thể thao)
Hệ thống treo trước/sau Kiểu MacPherson/Thanh xoắn
Lốp xe trước/sau 215 / 60R16215 / 55R17
Phanh trước/sau 

TRANG THIẾT BỊ

PHIÊN BẢN NEW MG ZSNEW MG ZS STD+NEW MG ZS COM+NEW MG ZS LUX+

NỘI THẤT & NGOẠI THẤT

Đèn phaĐèn LED
Đèn pha tự động
Đèn pha điều chỉnh được độ cao
Đèn LED chiếu sáng ban ngày
Đèn chờ dẫn đường
Cụm đèn phía sauLED
Đèn sương mù trước / sauSau
Đèn báo phanh trên cao
Gương chiếu hậu chỉnh điện & tích hợp đèn báo rẽ
Tay nắm cửa ngoài mạ crôm
Gạt nước kính trướcGạt mưa gián đoạn, điều chỉnh tốc độCảm biến gạt mưa tự động
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau
Giá nóc
Cánh lướt gió đuôi xe
Nẹp hông xe chrome
Ăng-tenĂng-ten vây cá mập
Vô lăng bọc da, nút điều khiển trên vô lăng & ga tự động
Vô lăng điều chỉnh lên xuống
Điều hòa nhiệt độChỉnh tay – kháng bụi PM2.5
Cửa gió ở hàng ghế sau
Ghế láiChỉnh tay 6 hướngChỉnh điện 6 hướng
Ghế hành khách phía trướcChỉnh tay 4 hướng
Chất liệu ghếGhế Da
Hàng ghế thứ haiGập 60:40
Tay nắm cửa trong mạ crôm
Cửa kính điều khiển điệnXuống một chạm ở ghế người láiLên / Xuống một chạm ở ghế người lái
Màn hình hiển thị đa thông tin
Móc gắn ghế an toàn trẻ em
Hệ thống giải tríMàn hình cảm ứng 10.1″ kết nối Apple CarPlay & Android Auto, Radio , 5 USB , Bluetooth
Tựa tay trung tâm hàng ghế trước
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
Khóa cửa tự động cảm biến tốc độ
Hệ thống loa4 loa6 Loa – Hiệu ứng 3D
Cửa sổ trời toàn cảnh

AN TOÀN

Cảm biến lùi
Camera lùi
Camera 360o hiển thị 3D
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động
Túi khí an toàn2 túi khí4 túi khí6 túi khí
Hệ thống ổn định thân xe điện tử (SCS)
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TCS)
Cảm biến áp suất lốp trực tiếp (TPMS)
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HHC)
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC)
Kiểm soát phanh ở góc cua (CBC)
Chức năng làm khô phanh đĩa (BDW)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) & hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)& Hệ thống hỗ trợ phanh (EBA)
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (HAZ)
Dây đai an toànDây đai 3 điểm, căng đai tự động và tự nới lỏng, nhắc nhở hàng ghế trước
Chìa khóa mã hóa chống trộm
Đèn chiếu xa430/2.500
Đèn chiếu gần181/3.500
Đèn ban ngày 
Đèn pha tự động bật/tắt 
Đèn pha tự động xa/gần 
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu 
Gạt mưa tự động 
Gương chiếu hậu 
Ống xả kép

 

Chất liệu bọc ghế 
Ghế lái chỉnh điện 
Nhớ vị trí ghế lái 
Ghế phụ chỉnh điện 
Tựa tay hàng ghế sau 
Chất liệu bọc vô-lăng 
Chìa khoá thông minh 
Khởi động nút bấm 
Điều hoà 
Cửa gió hàng ghế sau 
Cửa kính một chạm 
Màn hình trung tâm 
Cửa sổ trời 
Hệ thống loa 
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động 
Kết nối Apple CarPlay 
Kết nối Android Auto 
Kết nối AUX 
Kết nối USB 
Kết nối Bluetooth 
Radio AM/FM

 

Số túi khí
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)Halogen
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA) 
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) 
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) 
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC) 
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS) 
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA) 
Cảnh báo điểm mù 
Cảm biến lùi 
Camera lùi 
Camera 360 độ 
Cảnh báo chệch làn (LDW) 
Hỗ trợ giữ làn (LAS) 
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)