FORD RANGE 3.2 4×4 WILDTRAK 2016

640.000.000 

Động cơ: 3.2L
ODO:  8 Vạn
Hộp số:  Tự động 6 cấp
Số chỗ: 5 chỗ

Hiện nay, Ford Ranger đang đứng đầu phân khúc bán tải tại Việt Nam. Dòng xe này được Ford cung cấp với 8 phiên bản tùy chọn phù hợp cho từng đối tượng khách hàng.

“Đi phố cũng sang, chở hàng hay off-road cũng tiện” chính là những mỹ từ mà nhiều người dành để mô tả chiếc Ford Ranger Wildtrak 3.2L sau khi được trực tiếp cầm lái. Điều gì tạo nên những đặc tính ưu việt của Ford Ranger, cùng chúng tôi tìm hiểu thông số kĩ thuật của Ford Ranger 3.2L 4×4 AT 2016.

Ford Ranger Wildtrak 3.2L sở hữu thiết kế mạnh mẽ hầm hố, nhiều tính năng tiện ích công nghệ hiện đại cùng khối động cơ mạnh mẽ giúp xe vận hành linh hoạt trên mọi địa hình. Bên cạnh đó, khả năng cách âm được cải thiện đáng kể mang đến cảm giác thoải mái thư thái cho người sử dụng.

Với mức giá 640 triệu đồng với xe đã qua sử dụng, Ford Ranger Wildtrak 3.2L là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai đang có nhu cầu tậu xe bán tải, đồng thời đam mê cảm giác lái và chẳng ngại chinh phục thử thách.

Ford Ranger phiên bản Wildtrak 3.2L sở hữu thiết kế mạnh mẽ, nam tính đi kèm những đường nét thanh lịch, thời trang hơn so với các thế hệ trước. Bên cạnh đó, chiếc bán tải Ranger 3.2L còn được bổ sung thêm những đặc điểm để không những là một chiếc xe chở hàng, mà còn tự tin khoe dáng trên đường phố.

Ford Ranger Wildtrak 3.2L 4×4 AT 2016 mang không gian rộng rãi thoải mái đi kèm với hàng loạt trang bị hiện đại. Không chỉ mang lại một tư thế ngồi thoải mái với hàng ghế rộng êm ái, được thiết kế sang trọng mà Ranger 3.2L còn được trang bị hệ thống điều khiển bằng giọng nói SYNC cùng hàng loạt các tiện ích hiện đại đi kèm.  

TÍNH NĂNG

Tính năng nổi bật

Với đặc tính là một chiếc xe chở hàng, Ford Ranger mang trong mình khối động cơ mạnh mẽ giúp người lái tự tin chinh phục địa hình. Hộp số tự động 6 cấp mang lại cảm giác khá mượt mà trong mỗi lần sang số, bàn đạp ga, phanh có độ nặng vừa phải đúng phong cách của những mẫu bán tải.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Động cơ xe và khả năng vận hành

Đặc điểm

Thông số

Loại ca-pin

Cabin Kép

Động cơ

Turbo Diesel 3.2L i5 TDCi

Dung tích xi-lanh (cc)

3198

Đường kính x hành trình (mm)

89,9 x 100,76

Công suất cực đại (Ps/vòng/phút)

200 / 3000

Mô-men xoắn cực đại (Nm/vòng/ phút)

470 / 1750 – 2500

Tiêu chuẩn khí thải

EURO 3

Hệ thống truyền động

Hai cầu chủ động 4×4

Gài cầu điện

Khóa vi sai cầu sau

Hộp số

Số tự động 6 cấp

Trợ lực lái

Điện

Khả năng lội nước (mm)

800

Kích thước & trọng lượng

Đặc điểm

Thông số

Dài x rộng x cao (mm)

5362 x 1860 x 1848

Khoảng sáng gầm xe (mm)

200

Chiều dài cơ sở (mm)

3220

Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)

6350

Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn (kg)

3200

Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn (kg)

2215

Khối lượng hàng chuyên chở (kg)

660

Kích thước thùng hàng hữu ích (dài x rộng x cao) (mm)

1450 x 1560/ 1150 x 530

Dung tích thùng nhiên liệu (L)

80

Hệ thống treo, phanh

Đặc điểm

Thông số

Hệ thống treo trước

Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và ống giảm chấn 

Hệ thống treo sau

Loại nhíp với ống giảm chấn

Phanh trước

Đĩa tản nhiệt

Cỡ lốp

265/60 R18

Bánh xe

Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch

Đặc điểm

Thông số

Cụm đèn pha phía trước

Projector với chức năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng

Đèn chạy ban ngày

Gạt mưa tự động

Đèn sương mù

Tay nắm cửa mạ crôm

Sơn đen bóng

Gương chiếu hậu

Điều chỉnh điện, gập điện, sấy điện

Gương chiếu hậu mạ crôm

Sơn đen bóng

Bộ trang bị thể thao Wildtrak

Giá nóc, thanh sport bar, lót thùng

Nắp thùng cuộn bằng hợp kim nhôm cao cấp

Tùy chọn

 

Đặc điểm

Thông số

Điều hòa nhiệt độ

Tự động 2 vùng khí hậu

Vật liệu ghế

Da pha nỉ cao cấp Wildtrak

Tay lái

Bọc da

Ghế lái trước

Chỉnh điện 8 hướng

Ghế sau

Ghế băng gập được có tựa đầu

Gương chiếu hậu trong

Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/ đêm

Cửa kính điều khiển điện

Khóa cửa điều khiển từ xa

Hệ thống âm thanh

AM/FM, CD, MP3, Ipood & USB, AUX, Bluetooth, 6 loa

Công nghệ giải trí Sync

Sync 2 kết hợp màn hình TFT cảm ứng 8 inch

Màn hình hiển thị đa thông tin

hai màn hình TFT 4,2 inch

Điều khiển âm thanh trên tay lái

Ổ nguồn 230V

Đặc điểm

Thông số

Túi khí phía trước

2 túi khí phía trước

Túi khí bên

Túi khí rèm dọc hai bên trần xe

Camera lùi

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Hệ thống cân bằng điện tử (ESP)

Hệ thống kiểm soát giảm thiểu lật xe

Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)

Hệ thống hỗ trợ đỗ đèo

Hệ thống kiểm soát hành trình

Kiểm soát tốc độ tự động

Hệ thống cảnh báo chuyển làn và Hỗ trợ duy trì làn đường

Hệ thống cảnh báo va chạm bằng âm thanh, hình ảnh trên kính lái

Có với tự động phanh

Hệ thống kiểm soát áp suất lốp

Hệ thống chống trộm

Báo động chống trọm bằng cảm biến chuyển động