- Tổng quan
- Thư viện
- Ngoại thất
- Nội thất
- Video
- Tải Catalogue
Chiếc hatchback của hãng xe Hàn Quốc vốn đã quá quen thuộc trên đường phố Việt Nam với kích thước nhỏ nhắn, khả năng xoay trở linh hoạt nay đã có mặt tại các showroom thế hệ mới nhất – Kia Morning 2016 bản Si, đi cùng những nâng cấp về cả ngoại thất lẫn trang bị bên trong.
So với người tiền nhiệm, mẫu Si của Kia Morning 2016 có sự thay đổi thiết kế ở phần đèn sương mù trước và cụm đèn phản quang phía sau kết hợp cùng hai hốc gió giúp chiếc xe trông cá tính và khỏe khoắn hơn. Ngoài ra, Kia không thay đổi gì ở đèn pha Halogen kiểu Projector, đèn LED chạy ban ngày hay lưới tản nhiệt hình mũi cọp đặc trưng.
Cả hai phiên bản Kia Morning 2016 đều được trang bị bộ lazang hợp kim 15 inch cá tính, bên cạnh đó còn có tay nắm cửa mạ chrome, gương chiếu hậu chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ góp phần mang đến sự tiện lợi cho người sử dụng.
Phía sau, cửa xe cùng dàn đèn hậu, đuôi lướt gió, đèn báo phanh trên cao và cặp ống xả kép vẫn giữ nguyên thiết kế như trước, ngoài ra Kia Morning 2016 bản Si có bổ sung thêm cản sau thể thao khá hầm hố. Một vài trang bị mới dành cho khách hàng có thể kể đến kính lái chống tia UV hay cửa kính dán phim cách nhiệt.
TÍNH NĂNG
Tính năng nổi bật
- Vận hành
- An toàn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ xe và khả năng vận hành
- Động cơ & Khung xe
- Ngoại thất
- Nội thất
- An toàn
KIA Morning SI AT | KIA Morning SI LX | KIA Morning SI MT | KIA Morning 1.25 S MT |
Dáng xe Hatchback | Dáng xe Hatchback | Dáng xe Hatchback | Dáng xe |
Số chỗ ngồi 5 | Số chỗ ngồi 5 | Số chỗ ngồi 5 | Số chỗ ngồi 5 |
Số cửa sổ 5.00 | Số cửa sổ 5.00 | Số cửa sổ 5.00 | Số cửa sổ 5.00 |
Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ |
Dung tích động cơ 1.25L | Dung tích động cơ 1.25L | Dung tích động cơ 1.25L | Dung tích động cơ 1.25L |
Công suất cực đại 86.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút | Công suất cực đại 86.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút | Công suất cực đại 86.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút | Công suất cực đại 86.00 mã lực , tại 4000.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 120.00 Nm , tại 4000 vòng/phút | Momen xoắn cực đại 120.00 Nm , tại 4000 vòng/phút | Momen xoắn cực đại 120.00 Nm , tại 4000 vòng/phút | Momen xoắn cực đại 120.00 Nm , tại 4.000 vòng/phút |
Hộp số 4.00 cấp | Hộp số 5.00 cấp | Hộp số 5.00 cấp | Hộp số 5.00 cấp |
Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Điều hòa Tự động đơn vùng | Điều hòa Chỉnh tay đơn vùng | Điều hòa Tự động vùng | Điều hòa 1 vùng |
Số lượng túi khí 01 túi khí | Số lượng túi khí 01 túi khí | Số lượng túi khí 01 túi khí | Số lượng túi khí 2 túi khí |