Người Việt hiện đang muốn sở hữu Camry thế hệ cũ sẽ có cơ hội mua xe với giá giảm tới 100 triệu đồng. Động thái giảm giá này được cho là để dọn đường ra mắt Camry thế hệ mới, nhập từ Thái Lan vào cuối tháng 4 này.
- Tổng quan
- Thư viện
- Ngoại thất
- Nội thất
- Video
- Tải Catalogue
Toyota Camry thế hệ mới bán ra thị trường Việt Nam được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan thay vì lắp ráp trong nước như thế hệ tiền nhiệm để hưởng thuế nhập khẩu 0%. Theo công bố của Toyota Việt Nam, Camry 2019 bản cao cấp 2.5Q có giá 1,235 tỉ đồng.
So với thế hệ cũ, Toyota Camry bản nhập từ Thái Lan có giá bán rẻ hơn tới 67 triệu đồng. Ở thệ hệ cũ, Toyota Camry bản 2.5Q có giá bán 1,302 tỉ đồng và tăng lên 1,31 tỉ đồng (bản màu trắng ngọc trai).
Toyota Camry 2019 áp dụng ngôn ngữ thiết kế toàn cầu TNGA mới nhất của hãng. Cụm đèn pha sử dụng loại bóng LED projector (chiếu gần) và Bi-LED (chiếu xa), tích hợp hệ thống nhắc nhở đèn sáng, cân bằng góc chiếu tự động và dải đèn định vị ban ngày cũng dùng bóng LED.
Gương chiếu hậu được tích hợp đèn báo rẽ, tự động gập/chỉnh bằng điện. Có khả năng ghi nhớ vị trí, từ điều chỉnh lùi và chống bám nước. Phần đuôi phía sau cũng nhận được sự thay đổi ở cụm đèn hậu đèn hậu khi sử dụng bóng LED, ống xả kép.
Toyota Camry 2019 sở hữu kích thước tổng thể với chiều dài, rộng, cao lần lượt 4.885 x 1.840 x 1.445 (mm). Chiều dài cơ sở là 2.825 mm.
Bên trong nội thất xe, khu vực bảng điều khiển được tái thiết kế hoàn toàn, vô lăng của xe dạng 3 chấu tích hợp các phím chức năng, bọc da và chỉnh điện 4 hướng, tích hợp hệ thống ghi nhớ vị trí và lẩy chuyển số.
Nằm sau tay lái là cụm đồng hồ hiển thị các thông số kỹ thuật cần thiết và có màn hình hiển thị MID TFT 7 inch. Hệ thống giải trí gồm đầu DVD, màn hình màu cảm ứng 8 inch, dàn âm thanh 9 loa, các cổng kết nối AUX/USB/Bluetooth, kết nối điện thoại thông minh, đàm thoại rảnh tay…
Toàn bộ hàng ghế ngồi bọc da, ghế trước chỉnh điện 10 hướng, ghế hành khách trước chỉnh điện 8 hướng và có khả năng ghi nhớ 2 vị trí ngồi. Hàng ghế sau ngả lưng chỉnh điện thông qua một bàn điều khiển cảm ứng ở bệ tì tay. Riêng bản cao cấp 2.5Q được trang bị cửa sổ trời.
Ngoài ra, Toyota Camry 2019 bản 2.5Q còn có hệ thống điều hòa 3 vùng độc lập, chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm, phanh tay điện tử, khóa cửa điện và mở cửa từ xa. Đặc biệt là hệ thống kiểm soát hành trình.
TÍNH NĂNG
Tính năng nổi bật
- Vận hành
- An toàn
Toyota Camry 2019 bản 2.5Q trang bị khối động cơ xăng, 4 xi lanh, DOHC, dung tích 2,5 lít có công suất 184 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 235 Nm tại vòng tua máy 4.100 vòng/phút.
Kết hợp với động cơ là loại hộp số tự động 6 cấp và hệ truyền động thông qua các bánh trước. Camry 2019 bản 2.5Q có 3 chế độ lái Eco, Normal và Sport. Trong khi bản 2.0G chỉ có 1 chế độ lái thường.
Trang bị an toàn trên Toyota Camry 2019 bản 2.5Q gồm hệ thống chống bó phanh ABS, hỗ trợ phanh khẩn cấp, phân phối lực phanh điện tử, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, đèn báo phanh khẩn cấp. Tiếp đến là hệ thống cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau, camera lùi, 9 túi khí, dây đai an toàn 3 điểm.
So với bản 2.0G, bản 2.5Q còn được bổ sung thêm hệ thống cảnh báo điểm mù và cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ xe và khả năng vận hành
- Động cơ & Khung xe
- Ngoại thất
- Nội thất
- An toàn
Thông số | Camry 2.0G | Camry 2.5Q | |
KÍCH THƯỚC | |||
Kích thước tổng thể | 4.885 x 1.840 x 1.445 | ||
Chiều dài cơ sở | 2.825 | ||
Khoảng sáng gầm xe | 140 | ||
Dung tích bình nhiên liệu | 60 | ||
Trọng lượng không tải | 1.520 | 1.560 | |
Trọng lượng toàn tải | 2.030 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5.7 | 5.8 | |
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH | |||
Động cơ | Mã động cơ | 6AR-FSE | 2AR-FE |
Loại | DOHC, VVT-iW (van nạp) & VVT-i, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, Phun xăng trực tiếp D-4S | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS | |
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 167 @ 6.500 | 184 @ 6.000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 199 @ 4.600 | 235 @ 4.100 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||
Dung tích xi lanh | 1.998 | 2.494 | |
Số xi lanh | 4 | ||
Bố trí xi lanh | Thẳng hàng | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | ||
Hộp số | 6AT | ||
Truyền động | Cầu trước, dẫn động bánh trước | ||
Chế độ lái | 1 chế độ (thường) | 3 chế độ (Tiết kiệm, thường, thể thao) | |
Hệ thống treo | Trước/Sau | Mc Pherson/tay đòn kép | |
Hệ thống phanh | Trước/Sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc | |
Bánh xe & Lốp xe | Kích thước | 215/55 R17 | 235/45 R18 |
Loại | Mâm đúc | ||
NGOẠI THẤT | |||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Bi-Led dạng bóng chiếu | Led dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu xa | Bi-Led dạng bóng chiếu | ||
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | ||
Đèn ban ngày | LED | ||
Tự động bật/tắt | Có, chế độ tự ngắt | ||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động | ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | ||
Đèn báo phanh | LED | ||
Đèn báo rẽ | Buld | LED | |
Đèn sương mù (Trước) | Có | ||
Cụm đèn sau | Đèn vị trí | LED | |
Đèn lùi | Buld | LED | |
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ 3) | LED | ||
Hệ thống gạt mưa (Trước) | Gạt mưa tự động | ||
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện | Có | |
Gập điện | Có | Tự động | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | ||
Tích hợp đèn chào mừng | Có | ||
Chức năng tự điều chỉnh lùi | Không | Có | |
Chức năng chống bám nước | Có | ||
Nhớ vị trí | Không | Có (2 vị trí) | |
Chức năng sấy kính sau | Có, điều chỉnh thời gian | ||
Ăng ten | Kính sau | ||
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crom | ||
Ống xả kép | Không | Có | |
NỘI THẤT & TIỆN NGHI | |||
Chất liệu ghế | Da | ||
Ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | ||
Ghế phụ | Chỉnh điện 8 hướng | ||
Bộ nhớ vị trí ghế | Không | Ghế lái, 2 vị trí | |
Hàng ghế thứ 2 | Cố định | Ngả lưng chỉnh điện | |
Tựa tay hàng ghế sau | Có, tích hợp khay đựng ly + nắp đậy | ||
Tay nắm cửa trong xe | Mạ crom | ||
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | ||
Tay lái | 3 chấu, bọc da | ||
Nút bấm tích hợp điều khiển | Có | ||
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng | |
Lẫy chuyển số | Không | Có | |
Nhớ vị trí | Không | Có, 2 vị trí | |
Cụm đồng hồ | Optitron | ||
Đèn báo Eco | Có | ||
Màn hình hiển thị thông tin | TFT 4.2 inch | TFT 7 inch | |
Cửa sổ ngoài trời | Không | Có | |
Đầu đĩa | DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch | DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 8 inch | |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 9 loa JBL | |
Kết nối AUX/USB/Bluetooth | Có | ||
Điều khiển hàng ghế sau | Không | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | ||
Rèm che nắng kính sau | Chỉnh điện | ||
Rèm che nắng cửa sau | Không | Chỉnh tay | |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 3 vùng độc lập | |
Cửa gió sau | Có | ||
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Phanh tay điện tử | Có | ||
Giữ phanh | Có | ||
Hệ thống dẫn đường | Không | Có | |
Hiển thị thông tin kính lái HUD | Không | Có | |
Khóa cửa điện | Có (tự động) | ||
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên/xuống tất cả các cửa | ||
Cốp điều khiển điện | Có | ||
Kiểm soát hành trình | Không | Có | |
Hệ thống theo dõi áp suất lốp | Có | ||
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử VSC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sau | Có | ||
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | |||
Túi khí | Túi khí hông phía trước | Có | |
Túi khí rèm | Có | ||
Túi khí đầu gối người lái | Có | ||
Khung xe GOA | Có | ||
Dây đai an toàn | 3 điểm ERL, 5 vị trí |
Sản phẩm tương tự
890.000.000 ₫
1.075.000.000 ₫
695.000.000 ₫
685.000.000 ₫
1.045.000.000 ₫