- Tổng quan
- Thư viện
- Ngoại thất
- Nội thất
- Video
- Tải Catalogue
Ngay từ cái nhìn đầu tiên, Toyota Corolla Altis 2.0 đã hút hồn người ta với những đường gợn sóng mạnh mẽ, trẻ trung của bộ body Kit thể thao, nút bấm Engine start stop làm việc khởi động xe dễ dàng như mở một chiếc máy tính và khi bạn đã “cầm cương” – chiếc vô-lăng bọc da với lẫy sang số thể thao tiện lợi, việc lái xe bỗng thú vị như đua xe điện tử.
Toyota Altis 2014 sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.620 x 1.775 x 1.460 (mm) chiều dài cơ sở của xe đạt 2.700 (mm). So với thế hệ cũ, xe được mở rộng về chiều dài, chiều rộng cùng chiều dài cơ sở trong khi chiều cao của xe hạ thấp xuống. Kích thước tương ứng của Atlis thế hệ cũ là 4.540×1.760×1.465 (mm) chiều dài cơ sở 2.600 mm.
So sánh kích thước này của Altis so với các mẫu xe trong phân khúc sedan hạng C như Honda Civic, Kia K3, Hyundai Elantra đều thấy Altis 2014 có kích thước tổng thể lớn hơn.
Phiên bản thể thao 2.0L CVT tạo nhiều bất ngờ với người tiêu dùng bởi giá bán của xe cạnh tranh với cả những mẫu xe trong phân khúc sedan hạng D
Thiết kế
Mang nhiều nét tương đồng với đàn anh Camry ở đầu và đuôi xe. Toyota Altis 2014 có thiết kế tròn đầy hợp mắt với người tiêu dùng. Điểm nhấn trong thiết kế của Altis 2014 là sự kết hợp của cụm lưới tản nhiệt và đèn pha ôm lấy toàn bộ nắp capo. Bên cạnh đó kích thước lớn hơn cùng những đường cong cơ bắp giúp dáng xe trông bề thế hơn so với phiên bản cũ.
Thiết kế nội thất xe cũng thay đổi khá nhiều so với phiên bản cũ. Vô-lăng 3 chấu được thiết kế thể thao hơn tích hợp các nút bấm điều khiển. Bảng tablo được thiết kế hoàn toàn mới với nhiều chi tiết tạo điểm nhấn hơn. Tuy nhiên theo nhiều ý kiến cho rằng bảng tablo của phiên bản này có thiết kế “dựng đứng” sẽ gây nhiều bất tiện khi sử dụng và có cảm giác chiếm nhiều không gian hàng ghế trước hơn.
Ghế xe
Ghế xe có thiết kế chắc chắn với tựa đầu lớn. Vị trí ghế trước đặt khá cao nên với những người chưa quen với xe sẽ dễ bị đụng đầu khi ra vào. Hàng ghế sau của Altis có chiều cao trần xe thoải mái cho những người có chiều cao dưới 1,7m. Bề ngang của xe rộng rãi cho cả 3 người lớn. Chỗ để chân của xe cũng rất thoải mái nhờ chiều dài cơ sở được mở rộng.
Không gian chứa đồ
Theo Toyota Việt Nam, khoang hành lý của Altis 2014 được sắp xếp lại kết hợp cùng kích thước mở rộng giúp mang lại không gian chứa đồ lớn hơn so với thế hệ trước. Các hộc chứa đồ trên cửa xe, túi đựng đồ lưng ghế, các hộc đồ nhỏ được trang bị đầy đủ mang lại sự tiện dụng cho người dùng.
Phiên bản 2.0 CVT được trang bị khá nhiều đồ chơi như thiết kế cản trước và cản sau, ốp sườn xe thể thao, đèn pha Projector kết hợp cùng đèn LED hiện đại, la-zăng hợp kim 17” đi cùng lốp xe có kích thước 215/45R17, cánh gió đuôi xe thể thao.
Phiên bản cao cấp nhất của Altis được trang bị thêm lẫy chuyển số trên vô-lăng, gương chiếu hậu trên trong chống chói tự động tích hợp màn hình camera lùi, ghế xe thể thao dọc da chỉnh điện 10 hướng, khởi động nút bấm.
Hệ thống giải trí DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng, hệ thống âm thanh 6 loa , AM/FM, MP3/WMA/ACC, kết nối AUX/USB/Bluetooth, đàm thoại rảnh tay với các nút bấm tích hợp trên vô-lăng. Hệ thống điều hòa tự động, rèm che nắng hàng ghế sau.
Hệ thống an toàn được trang bị thêm hệ thống kiểm soát lực kéo TRC, cân bằng điện tử VSC, camera lùi, cảm biến lùi 4 góc.
TÍNH NĂNG
Tính năng nổi bật
- Vận hành
- An toàn
Phiên bản động cơ 2.0L có công suất 143 mã lực tại 6.200 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 187Nm tại 3.600 vòng/phút. Phiên bản này đi kèm hộp số vô cấp CVT cùng lẫy chuyển số trên vô-lăng, vận tốc tối đa đạt 180 Km/h.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ xe và khả năng vận hành
- Động cơ & Khung xe
- Ngoại thất
- Nội thất
- An toàn
Toyota Altis 2.0V | Toyota Altis 1.8G CVT | Toyota Altis 1.8G MT | Toyota Corolla Altis 2.0CVT |
Dáng xe Sedan | Dáng xe Sedan | Dáng xe Sedan | Dáng xe Sedan |
Số chỗ ngồi 5 | Số chỗ ngồi 5 | Số chỗ ngồi 5 | Số chỗ ngồi 5 |
Số cửa sổ 4.00 | Số cửa sổ 4.00 | Số cửa sổ 4.00 | Số cửa sổ 4.00 |
Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ |
Dung tích động cơ 2.00L | Dung tích động cơ 1.80L | Dung tích động cơ 1.80L | Dung tích động cơ 2.00L |
Công suất cực đại 143.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút | Công suất cực đại 138.00 mã lực , tại 6400.00 vòng/phút | Công suất cực đại 138.00 mã lực , tại 6400.00 vòng/phút | Công suất cực đại 144.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 187.00 Nm , tại 3600 vòng/phút | Momen xoắn cực đại 173.00 Nm , tại 4000 vòng/phút | Momen xoắn cực đại 173.00 Nm , tại 4000 vòng/phút | Momen xoắn cực đại 187.00 Nm , tại 3.600 vòng/phút |
Hộp số | Hộp số | Hộp số 6.00 cấp | Hộp số |
Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 7.50l/100km |
Điều hòa tự động vùng | Điều hòa Tự động vùng | Điều hòa Chỉnh tay vùng | Điều hòa |
Số lượng túi khí 2 túi khí | Số lượng túi khí 2 túi khí | Số lượng túi khí 2 túi khí | Số lượng túi khí 2 túi khí |