- Tổng quan
- Thư viện
- Ngoại thất
- Nội thất
- Video
- Tải Catalogue
Mazda chính là thương hiệu xe hơi đến từ xứ sở hoa anh đào – Nhật Bản và hiện đã có mặt tại thị trường Việt Nam. Mazda 3 hiện là hãng xe đang rất được ưa chuộng bởi kiểu dáng bắt mắt cùng nội thất tiện nghi và giá thành lại vô cùng hợp lý.
Không chỉ vậy, nó được đánh giá là dòng xe khá tốt trong số dòng phân khúc xe bình dân. Theo thống kê thì doanh số được bán ra của xe Mazda 3 trong những năm trở lại đây tăng lên rất nhanh chóng, lên đến 20% tổng doanh số xe được bán ra ở Việt Nam.
Xe có kích thước tổng thể 4580 x 1795 x 1450 mm, trong khi bản hatchback 4460 x 1795 x 1465 mm, ngắn và cao hơn đôi chút. Mazda 3 đã ứng dụng KODO làm ngôn ngữ thiết kế mới nhất hiện nay.
Phần đầu xe nổi bật là thiết kế lưới tản nhiệt lớn hình tam giác ngược như chiếc mũi, kết nối với cụm đèn trước vuốt nhọn, mở rộng sang 2 bên, tạo hình đôi cánh biểu tượng của Mazda.
Thân xe Mazda 3 thế hệ mới có những đường nét uốn lượn bo tròn mềm mại giúp cho chiếc xe cực kỳ trẻ trung và khỏe khoắn.
Đuôi xe được thiết kế rất thể thao. Từ cụm đèn hậu bóng LED nhỏ gọn, đuôi xe nhô cao, lẫy mở cốp tích hợp trên lô gô xe, ống xả kép mạ crom. Tất cả những điều này đã làm nên một mẫu xe Mazda 3 ấn tượng.
Xe ô tô Mazda 3 cũ sở hữu chiều dài 2700mm, khoảng cách giữa 2 hàng ghế vừa đủ rộng, mang đến cảm giác thoải mái cho hành khách phía sau.
Tay lái 3 chấu bọc da với thiết kế tròn trĩnh quen thuộc, tích hợp nút bấm điều khiển âm thanh, chỉnh 4 hướng với lẫy chuyển số tiện lợi.
Ghế ngồi được bọc da cao cấp, thiết kế thể thao ôm người ngồi khá thoải mái, với ghế lái chỉnh điện (bản 2.0L) hoặc chỉnh tay (bản 1.5L) tiện lợi, hàng ghế sau gập cho phép gập 60:40, nhằm mở rộng thể tích khoang hành lý khi cần thiết.
TÍNH NĂNG
Tính năng nổi bật
- Vận hành
- An toàn
Hiện tại, Mazda 3 được trang bị động cơ Skyactiv – G 1.5L và 2.0L. Những cải tiến được bổ sung gồm van điều khiển làm mát và pittông mới giúp chiếc xe đạt hiệu suất sử dụng tốt nhất.
- Động cơ Skyactiv-G (1.5L) được trang bị trên bản Hatchback và Sedan cho công suất 110 mã lực cùng 144 Nm mô men xoắn cực đại.
- Động cơ Skyactiv-G (2.0L) được trang bị trên bản Sedan cho sông suất tối đa 163 mã lực cùng mô men xoắn cực đại đạt 200Nm.a
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ xe và khả năng vận hành
- Động cơ & Khung xe
- Ngoại thất
- Nội thất
- An toàn
Tên | GS | |
---|---|---|
giá bán | $ 19,595 | |
thân hình | Sedan | |
cửa ra vào | 4 Doors | |
động cơ | 2.0L L4 DOHC 16-valve | |
quyền lực | 148 hp @ 5600 rpm | |
số lượng ghế | 5 Seats | |
quá trình lây truyền | 5-speed manual transmission | |
không gian hàng hóa | 335.0 L | |
không gian hàng hóa tối đa | 335.0 L | |
loại bánh xe | 16” alloy wheels | |
loạt | 3 | |
hệ thống truyền lực | Front-wheel drive | |
mã lực | 148 HP | |
momen xoắn | 161 N.m | |
tốc độ tối đa | 194 km/h | |
tăng tốc 0-100 km / h (0-60 mph) | 9.0 s | |
Loại nhiên liệu | Petrol (Gasoline) | |
tiêu thụ nhiên liệu (thành phố) | 8.7 L/100km | |
tiêu thụ nhiên liệu (đường cao tốc) | 6.0 L/100km | |
loại bánh răng | auto | |
cân nặng | 1,265 KG | |
nhãn hiệu | Mazda | |
mô hình | 3 | |
0-400m (một phần tư dặm) | 16.6 s | |
0-400m (một phần tư dặm) – tốc độ | 139.0 km/h | |
0-800m (nửa dặm) | 27.5 s | |
0-800m (nửa dặm) – tốc độ | 156.5 km/h |