HYUNDAI i10 1.0AT 2016

283.000.000 

Động cơ: 1.0L |
ODO: 6.8 vạn |
Hộp số:  Số tự động |
Số chỗ: 5 chỗ |
Xuất xứ: Ấn Độ

Thị trường xe nhỏ gọn và giá rẻ được khá nhiều người mua xe tìm đến, vì giá bán phù hợp với số đông người Việt Nam, cũng như tính gọn nhẹ linh hoạt khi di chuyển trên đường phố nhỏ hẹp của đô thị. Hyundai Grand i10 là một trong những dòng xe tiêu biểu trong phân khúc này bên cạnh người anh em Kia Morning và đối thủ Chevrolet Spark.

Thế hệ mới của mẫu xe này được ra mắt thị trường từ cuối năm 2013 đến nay và hầu như không có sự nâng cấp nào cả về tính năng lẫn trang bị. Tuy nhiên mẫu xe vẫn giữ được phong độ và sự đón nhận của người tiêu dùng.

Hyundai Grand i10 sedan có thiết kế không thay đổi nhiều so với các phiên bản trước. Áp dụng triết lý thiết kế “Điêu khắc dòng chảy” của hyundai

Hyundai Grand i10 sedan 2016 có vẻ ngoài hiện đại và thể thao. Lưới tản nhiệt hình lục giác đặc trưng cùng các đường gân dập nổi dọc thân xe mang đến cho Grand i10 sedan sự trẻ trung và cá tính.
Ưu điểm của phiên bản Grand i10 Sedan là phần đầu và thân xe giữ nguyên thiết kế của phiên bản hatchback

Là mẫu xe nhỏ và tiết kiệm nhưng Grand i10 sedan trang bị các tính năng rất hợp lý, bao gồm: Trợ lực lái điện, vô-lăng gật gù, khóa cửa từ xa, gương chiếu hậu chỉnh điện,Kết nối Bluetooth, điều chỉnh âm thanh trên vô lăng, cửa sổ chỉnh điện, hệ thống âm thanh 4 loa…
Không gian nội thất bên trong xe Hyundai i10 2016 dòng sedan vẫn thiết kế theo triết lý“Điêu khắc dòng chảy” được tái hiện lại với không gian nội thất rộng rãi và thoáng đãng cho 5 vị trí ngồi. Nội thất của xe Hyundai Grand i10 Sedan được bọc nĩ với hai màu chủ đạo là đen và be.

Hyundai Grand i10 sedan sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 3.995 x 1.660 x 1520 (mm) chiều dài cơ sở của xe 2.425 (mm).

So với phiên bản Hatchback, chiều dài của phiên bản sedan được kéo dài hơn đáng kể. Việc kéo dài chiều dài thân xe sẽ giúp chỗ ngồi dành cho người lái và hành khách phía sau được mở rộng hơn.

Phía sau được kéo dài thêm 230mm và kích thước khoang hành lý cũng mở rộng lên 407 lít, tạo không gian thoáng đãng, rộng rãi hàng đầu trong phân khúc và thoải mái cho những chuyến đi xa.

TÍNH NĂNG

Tính năng nổi bật

Phiên bản Grand i10 Sedan giới thiệu tại Việt Nam được trang bị động cơ Kappa 1.2 lít cho công suất 87 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 120 Nm tại vòng tua 4.000 vòng/phút.
Động cơ Kappa thế hệ mới mang đến khả năng vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu vượt trội so với các đối thủ cùng phân khúc. Xe được trang bị hộp số sàn 5 cấp với những cải tiến nhằm tăng độ mượt mà, êm ái cũng như độ bền.

Grand i10 sedan 2016 cải tiến thêm về hệ thống treo trước và sau nhằm mang lại sự êm ái hơn nữa cho tất cả các vị trí ngồi. Bên cạnh đó vô lăng trợ lực điện mang lại sự nhẹ nhàng, linh hoạt khi di chuyển trong phố.
Hệ thống treo trước và sau được cải tiến nhằm mang lại sự êm ái cho tất cả các vị trí ngồi. Bên cạnh đó vô lăng trợ lực điện mang lại sự nhẹ nhàng, linh hoạt khi di chuyển trong phố.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Động cơ xe và khả năng vận hành

Hyundai Grand i10 1.2 MT Sedan base

Hyundai Grand i10 1.2 MT Sedan

Hyundai Grand i10 1.2 AT Sedan

Hyundai Grand i10 1.0AT

Dáng xe
Sedan
Dáng xe
Sedan
Dáng xe
Sedan
Dáng xe
Hatchback
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số cửa sổ
4.00
Số cửa sổ
4.00
Số cửa sổ
4.00
Số cửa sổ
5.00
Kiểu động cơKiểu động cơKiểu động cơKiểu động cơ
Dung tích động cơ
1.20L
Dung tích động cơ
1.20L
Dung tích động cơ
1.20L
Dung tích động cơ
1.00L
Công suất cực đại
87.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút
Công suất cực đại
87.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút
Công suất cực đại
87.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút
Công suất cực đại
65.00 mã lực , tại 5500.00 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
120.00 Nm , tại 4000 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
120.00 Nm , tại 4000 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
120.00 Nm , tại 4000 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
96.00 Nm , tại 3.500 vòng/phút
Hộp số
5.00 cấp
Hộp số
5.00 cấp
Hộp số
4.00 cấp
Hộp số
4.00 cấp
Kiểu dẫn độngKiểu dẫn độngKiểu dẫn độngKiểu dẫn động
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Điều hòa
chỉnh cơ 1 vùng
Điều hòa
chỉnh cơ 1 vùng
Điều hòa
chỉnh cơ 1 vùng
Điều hòa
1 vùng