- Tổng quan
- Thư viện
- Ngoại thất
- Nội thất
- Video
- Tải Catalogue
Toyota Veloz Cross 2022 có mức giá 648 triệu đồng cho bản CVT và mức 688 triệu đồng cho bản cao cấp nhất là CVT Top tại Việt Nam.
Ấn tượng thể thao, phong cách và hiện đại vượt lên khỏi hình ảnh trung tính quen thuộc của một chiếc MPV truyền thống là cảm giác mà Veloz Cross mang lại.
Mũi xe hướng cao cùng với lưới tản nhiệt hình thang lớn khiến tổng thế phần đầu xe trở nên mạnh mẽ, vững chãi như một chiếc Crossover thực thụ. Chiếc xe nổi bật với cụm đèn full-LED được thiết kế sắc nét, kết hợp với dải đèn xi-nhan hiệu ứng dòng chảy.
Điểm nhấn bên hông xe là đường mạ chrome trải dài từ đầu xe tới cuối xe, tạo cảm giác sang trọng và hài hòa. Veloz Cross CVT Top sở hữu bộ mâm xe với kích cỡ lớn 17-inch cùng các đường gân dập nổi theo khung bánh xe mang đến cảm giác mạnh mẽ, khỏe khoắn.
Bên cạnh đó, thiết kế đuôi xe dạng hình thang cùng ốp cản sau thể thao kết hợp với dải đèn LED liền mạch tạo cảm giác hiện đại, hài hòa với tổng thể chiếc xe.
Với khoảng sáng gầm xe 205 mm cùng bán kính vòng quay tối thiểu 4.9m tạo nên sự linh hoạt cho Veloz Cross trong việc chinh phục những cung đường khó hay trong nội đô khi cần xoay sở với không gian chật hẹp, đông đúc. Người lái sẽ tràn đầy tự tin trên mọi cung đường cùng mẫu xe này.
Bảng điều khiển trung tâm của xe đã được tinh chỉnh. Vật liệu nhựa đã được hạn chế tối đa nhằm giảm bớt cảm giác rẻ tiền. Tại đây, các cửa gió điều hòa viền kim loại tinh tế, tạo sự sang trọng, trực quan, rộng rãi hơn trước. Phiên bản G sử dụng màn hình giải trí 7 inch, đi kèm đầu đọc DVD, 6 loa âm thanh và các nút bấm điều khiển thuận tiện. Ngoài ra, xe còn tích hợp hệ thống đèn nội thất màu xanh dương.
Toàn bộ ghế ngồi trên Toyota Vios 2019 1.5G CVT được bọc da tương tự bản E CVT, còn bản E MT bọc nỉ. Ở hàng ghế trước, ghế lái chỉnh tay 6 hướng và ghế phụ chỉnh tay 4 hướng. Hàng ghế sau có thể ngả 25 độ (phiên bản cũ chỉ ngả tối đa 23 độ) nhằm tạo thêm nhiều không gian cho phần đùi và thân, giảm áp lực lên vùng bụng của người sử dụng. Điểm đáng chú ý, hàng ghế sau có thể gập lại theo tỷ lệ 60:40 để chủ nhân có thêm không gian chứa đồ. Toyota Vios 2019 phiên bản G sử dụng vô-lăng bọc da và có đường mạ bạc hình chữ V. Vô-lăng xe có thể chỉnh tay hai hướng, tích hợp nút bấm điều khiển âm thanh, giúp người dùng thuận tiện khi thao tác. Cụm đồng hồ Optitron của Toyota Vios 2019 bản G tích hợp đèn báo chế độ Eco, chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu, chức năng báo vị trí cần số và một màn hình hiển thị đa thông tin. Điểm nhấn của cụm đồng hồ này là khả năng tự phát sáng, tăng cường hiển thị với độ chính xác cao. hông gian khoang chứa đồ khá rộng và có thể “co giãn” bằng việc gập hàng ghế sau theo tỷ lệ 60:40. Thiết kế cốp sau tối đa hóa diện tích chứa đồ, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của hành khách. Hệ thống tiện nghi của Toyota Vios 2019 1.5G khá ổn với sự hiện diện của: Hệ thống điều hòa tự động, hệ thống âm thanh (đầu đĩa DVD, 6 loa, cổng kết nối AUX/USB/Bluetooth), chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm, khóa cửa điện, chức năng khóa cửa từ xa, cửa sổ điều chỉnh điện 1 chạm và chống kẹt bên người lái. Veloz Cross CVT Top còn sở hữu khoang lái hiện đại với bảng táp-lô được thiết kế trẻ trung, màn hình giải trí trung tâm 9- inch, cụm đồng hồ kỹ thuật số cùng màn hình đa thông tin 7- inch tùy chỉnh 4 chế độ hiển thị mang đến những trải nghiệm lái thú vị và trọn vẹn nhất trên mỗi hành trình. Veloz Cross chinh phục khách hàng với nhiều trang bị lần đầu tiên xuất hiện trong phân khúc như phanh tay điện tử, gương ngoài gập mở tự động tích hợp báo rẽ, điều hòa tự động, màn hình cảm ứng kết nối điện thoại thông minh, sạc không dây… Ngoài ra, không gian nội thất rộng rãi như những chiếc xe phân khúc C với khoảng cách giữa hàng ghế 1 và 2 rộng nhất phân khúc lên tới 980 mm; khả năng trượt tới 240mm của hàng ghế 2. Các hàng ghế có khả năng gập linh hoạt, thông minh như: chế độ ghế sofa độc đáo, gập phẳng hàng ghế sau mở rộng không gian nội thất hoặc gập thông thường cho phép khách hàng thoải mái điều chỉnh không gian theo các mục đích sử dụng khác nhau.TÍNH NĂNG
Tính năng nổi bật
- Vận hành
- An toàn
Veloz Cross là mẫu xe được phát triển trên Nền tảng dẫn động cầu trước (FF) kết hợp cùng hệ thống treo mới, mang lại cảm giác vận hành êm ái. Sở hữu động cơ 1.5L, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, với công suất cực đại đạt 105Hp tại vòng tua 6000 vòng/phút cùng hộp số D-CVT mạnh mẽ, Veloz Cross mang đến sự tối ưu về khả năng tiết kiệm nhiên liệu với 6.3 l/100km đường hỗn hợp.
Veloz Cross CVT Top được trang bị hệ thống an toàn toàn cầu Toyota Safety Sense (TSS) bao gồm:
Cảnh báo tiền va chạm (PCS)
Cảnh báo lệch làn đường (LDA)
Đèn chiếu xa tự động (AHB)
Kiểm soát vận hành chân ga (PMC)
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành (FDA).
Bên cạnh đó, phiên bản này cũng sở hữu hàng loạt tính năng tiên tiến hỗ trợ người lái như Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM), Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA), Camera 360, hệ thống 6 túi khí đảm bảo an toàn cho mọi vị trí… Với những trang bị hiện đại hàng đầu phân khúc, Veloz Cross hứa hẹn sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy cùng mỗi gia đình.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ xe và khả năng vận hành
- Động cơ & Khung xe
- Ngoại thất
- Nội thất
- An toàn
Thông số | Veloz Cross (VLE) | Veloz Cross Top (VLG) |
Động cơ – Hộp số | ||
Loại động cơ | 2NR-VE (1.5L | |
Số xylanh | 4 | |
Bố trí xylanh | Thẳng hàng | |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.496 | |
Tỉ số nén | 11.5 | |
Công suất cực đại (hp @ rpm) | (78)105 @ 6.000 | |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 138 @ 4.200 | |
Hộp số | Tự động vô cấp | |
Dẫn động | Cầu trước / FWD | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Khung gầm | ||
Hệ thống treo trước | McPherson với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn với thanh cân bằng | |
Hệ thống phanh | Đĩa x Đĩa | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 W | |
Mâm xe | Hợp kim | Hợp kim |
Thông số lốp xe | 195/60R16 | 205/50R16 |
Thông số | Veloz Cross (VLE) | Veloz Cross Top (VLG) |
Chiều D x R x C (mm) | 4.475 x 1.750 x 1.700 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.750 | |
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) | 1.515/1.510 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 4.9 | 5 |
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) | 1.140/1.705 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 43 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | 498 |
Thông số | Veloz Cross (VLE) | Veloz Cross Top (VLG) | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED | |
Đèn chiếu xa | LED | ||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | ● | ||
Đèn chào mừng | ● | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Đèn báo phanh trên cao | LED | ||
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện | ● | |
Gập điện | Tự động | ||
Tích hợp đèn báo rẽ | ● | ||
Đèn sương mù trước | Halogen | ||
Gạt mưa trước | Gián đoạn, cảm biến tốc độ | ||
Gạt mưa sau | Gián đoạn | ||
Thanh giá nóc | ● | ||
Ăng ten | Vây cá |
Thông số | Veloz Cross (VLE) | Veloz Cross Top (VLG) | |
Cụm đồng hồ trung tâm | Loại đồng hồ | Kỹ thuật số | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | ● | ||
Chức năng báo cài dây an toàn | ● | ||
Chức năng báo phanh | ● | ||
Nhắc nhở đèn sáng | ● | ||
Nhắc nhở quên chìa khóa | ● | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | 7″ TFT | ||
Gương chiếu hậu trong | Day & Night | ||
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu | |
Chất liệu | Da | ||
Nút bấm điều khiển tích hợp | ● | ||
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Ghế | Chất liệu | Da kết hợp nỉ | |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | ||
Ghế hành khách trước | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Ghế sau 1 | Trượt ngả | ||
Ghế sau 2 | Gập 50:50 | ||
Chế độ Sofa | ● | ||
Chìa khóa thông minh và khởi động nút bấtm | ● | ||
Phanh tay điện tử | ● | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động | ||
Cửa gió sau | ● | ||
Hệ thống âm thanh | Màn hình | Cảm ứng 8″ | Cảm ứng 9″ |
Số loa | 6 | ||
Cổng kết nối USB | ● | ||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | ● | ||
Kết nối Bluetooth/điện thoại thông minh | ● | ||
Khóa cửa điện | ● | ||
Chức năng khóa cửa từ xa | ● | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện | ● | ||
Hệ thống sạc không dây | ● | ||
Hệ thống báo động | ● | ||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | ● |
Thông số | Veloz Cross (VLE) | Veloz Cross Top (VLG) |
Gói an toàn Toyota Safety Sense | – | ● |
Hệ thống cảnh điểm mù | ● | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | ● | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | ● | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | ● | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | ● | |
Hệ thống cân bằng điện tử | ● | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | ● | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ● | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | ● | |
Camera hỗ trợ đỗ xe | Camera lùi | Camera 360 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | ● | |
Túi khí( người lái & hành khách phía trước, túi khi bên hông phía trước, túi khí rèm) | ● | |
Đai an toàn 3 điểm | ● | |
Bộ đai khẩn cấp cho dây an toàn phía trước | ● |