VINFAST FADIL 1.4AT PLUS 2022

350.000.000 

Động cơ: 1.4L
ODO: 3.6 vạn
Hộp số:  Số tự động 
Số chỗ: 4 chỗ

Người tiêu dùng Việt Nam đã kỳ vọng mức giá Fadil nằm trong khoảng 250 – 300 triệu đồng, thấp hơn so với các đối thủ trên thị trường như Toyota Wigo, Hyundai I10, Kia Morning. Tuy vậy, khi ra mắt, mức giá công bố khá cao với 2 phiên bản và 5 năm màu sắc: màu đỏ, xanh, bạc, cam, xám và trắng.

Dòng xe cỡ nhỏ này sẽ cạnh tranh với Wigo, Hyundai I10, Kia Morning, xe Honda Brio… để hướng đến khách hàng có nhu cầu mua xe ô tô giá rẻ. Hãy cùng tham khảo bảng thông số kỹ thuật của Vinfast Fadil 2022.

Không chỉ có mức tiện nghi cao cấp cùng hệ thống an toàn hiện đại tương đồng với cả phân khúc sedan hạng B. Fadil 2022 còn đem lại cảm giác lái thích thú mà không đối thủ nào có được. Vì thế, không quá lời khi thời điểm này nhận định Vinfast Fadil 2022 là mẫu xe tốt nhất phân khúc hạng A.

Ngoại thất

Nhiều người đã dự đoán rằng Vinfast Fadil dựa trên Chevrolet Spark nhưng không hoàn toàn phải vậy, thay vào đó là Opel Karl, một bản thiết kế phong cách châu Âu, mặc dù nó có nhiều điểm tương đồng với Spark. Nếu so với Chevrolet Spark thì ngoại thất của Fadil được đánh giá là đẹp hơn hẳn.

Như những gì mà VinFast đã công bố, mẫu Fadil sẽ có 6 màu ngoại thất bao gồm màu đỏ, xanh lam, bạc, cam, xám và trắng. Đây đều là những màu sắc khá là tươi tắn giúp chiếc xe luôn nổi bật khi lăn bánh ở trên đường.

Vinfast Fadil 2022 sở hữu thân hình nhỏ gọn, dễ dàng di chuyển trong đô thị với các số đo tổng thể là 3676 x 1632 x 1495 mm. Về thiết kế, Vinfast Fadil 2022 dù mang mác made in Việt Nam nhưng vẫn có chịu ảnh hưởng từ “người đồng cấp” Spark. Dẫu vậy, Fadil vẫn có nét rất riêng khi có dải LED chạy ban ngày bên cạnh kiểu bóng halogen cho đèn chính. Nhờ dải LED mà cụm đèn của Fadil có vẻ sắc sảo, tinh tế hơn nhiều đối thủ khác.

Bó vào chính giữa là lưới tản nhiệt kiểu gợn sóng làm nền cho logo chữ V đầy cá tính. Thấp xuống phía dưới là hốc hút gió sơn đen với các thanh ngang nên phần nào cũng tạo ra sức hút đáng kể với người xem. Ngoài ra, đầu xe của Fadil còn có 2 đèn sương mù và cản trước.

Ở phần thân, Fadil cũng có đầy đủ các trang bị tiện nghi như đèn báo rẽ, có thể chỉnh gập điện và đặc biệt là có thêm chức năng sấy kính. Mâm xe của Fadil cũng ở mức vừa đủ với cỡ 15inch.

Phía đuôi xe, Vinfast Fadil 2022 cao cấp nổi bật với cụm đèn hậu kiểu LED, còn bản tiêu chuẩn vẫn là bóng halogen. Thiết kế cụm đèn hậu của Fadil trông cũng khá to bản và nằm hoàn toàn bên phần hông, giáp mí với cửa sau. Ốp cản sau màu đen kết hợp với 2 đèn phản quang, giúp đuôi xe phiên bản này khá nổi. Bên cạnh đó là cánh hướng gió kết hợp đèn báo phanh trên cao.

Nội thất

Nội thất xe VinFast Fadil được trang bị màn hình trung tâm 7 inch, vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp các nút điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay, cụm đồng hồ truyền thống kết hợp màn hình kĩ thuật số ở giữa, xe cũng có kết nối Bluetooth, AM/FM cùng dàn âm thanh 6 loa…

Khoang xe của Fadil cũng gây được ấn tượng với sự rộng rãi, tạo sự thoải mái nhất định cho người lái và hành khách. Không chỉ vậy, ghế xe còn được bọc da. Hàng ghế trước của Fadil có thể chỉnh tay 6 hoặc 4 hướng. Hàng ghế sau gập 60:40. Đây là những trang bị gần như là “mặc định” cho phân khúc xe hạng A này.

Tay lái của Fadil được thiết kế khá bắt mắt với lõm trên chấu thứ 3 để tạo thành kiểu chữ V khá bắt mắt. Cùng với đó, tay lái này còn có các nút bấm điều chỉnh âm thanh tiện lợi. Không chỉ vậy, tay lái này còn được trợ lực điện để tăng độ nhạy khi chuyển hướng.

Cụm đồng hồ hỗ trợ lái của Fadil là kiểu 2 đồng hồ 2 bên và màn hình đơn sắc chính giữa. Điểm nhấn của chi tiết này là thiết kế loe với đường viền mạ crom sáng bóng theo kiểu nén bạc cổ. Và nó giúp người lái kiểm soát tốt hơn chiếc xe của mình.

Hệ thống giải trí của Fadil cũng khá ấn tượng với màn hình cảm ứng 7inch cùng cổng USB, kết nối bluetooth và 6 loa.

TÍNH NĂNG

Tính năng nổi bật

Thương hiệu xe ô tô Việt VinFast Fadil hoàn toàn mới sẽ vận hành dựa trên khối động cơ xăng 1.4L – I4 có thể áp dụng trên các phiên bản của xe với sức mạnh khoảng 98 mã lực tại vòng tua 6.200 v/p và mô-men xoắn cực đại 128 Nm tại vòng tua 4.400 v/p, ngang bằng sức mạnh của một mẫu xe cỡ B. 

Nhiều khách hàng tỏ ra hài lòng khi xe Vinfast Fadil 2022 lướt qua các ổ gà khá êm ái. Tất cả là nhờ hệ thống treo trước/sau MacPherson/phụ thuộc, kiểm dằm xoắn, phối hợp cùng là bộ lốp dày 185/55R15.

Ngoài ra, Fadil 2022 còn được trang bị phanh trước/sau đĩa/tang trống có độ nhạy không thua kém các đối thủ trong phân khúc. Nhờ sử dụng tay lái trợ lực điện, việc đánh lái trên Fadil 2022 sẽ vô cùng nhẹ nhàng.

Fadil có trang bị cảm biến lùi trên trên phiên bản cao cấp, kèm 6 túi khí. Trong khi đó, bản tiêu chuẩn không có cảm biến lùi và chỉ trang bị 2 túi khí.

Cốp chứa đồ phía sau có thể đạt dung tích 1.013 lít khi gập hàng ghế sau.

Xe được trang bị các tính năng an toàn tiêu chuẩn như:

  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS.
  • Hệ thống phân bố lực phanh điện tử EBD.
  • Hệ thống cân bằng điện tử ESC.
  • Hỗ trợ khởi hành hành ngang dốc
  • Kiểm soát lực kéo TSC
  • Chức năng chống lật.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Động cơ xe và khả năng vận hành

Thông số

VinFast Fadil bản tiêu chuẩn

VinFast Fadil bản nâng cao

Kích thước

Kích thước tổng thể D x R x C (mm)

3.676 x 1.632 x 1.495

Chiều dài cơ sở (mm)

2.385

Khối lượng không tải (kg)

992

1.005

Động cơ và Vận hành

Động cơ

1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng

Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)

98 @ 6.200

Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)

128 @ 4.400

Hộp số

CVT

Dẫn động

FWD

Hệ thống treo trước/sau

MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn

Trợ lực lái

Trợ lực điện

Ngoại thất

Đèn chiếu xa và chiếu gần

Halogen

Đèn chiếu sáng ban ngày

Halogen

LED

Đèn sương mù trước

Đèn hậu

Halogen

LED

Đèn phanh thứ 3 trên cao

Gương chiếu hậu

Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương

Kích thước lốp

185/55R15

La-zăng

Hợp kim nhôm

Hợp kim nhôm, 2 màu

Lốp dự phòng

Nội thất

Màu nội thất

Đen/Xám

Chất liệu bọc ghế

Da tổng hợp

Điều chỉnh ghế hàng trước

Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách

Hàng ghế sau

Gập 60/40

Vô lăng

Chỉnh cơ 2 hướng

Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh

Gương trên tấm chắn nắng

Bên lái

Bên lái và hành khách

Đèn trần trước/sau

Thảm lót sàn

Tiện nghi

Màn hình đa thông tin

Hệ thống điều hòa

Chỉnh cơ

Tự động

Hệ thống giải trí

AM/FM, MP3

Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3

Hệ thống âm thanh

6 loa

Cổng USB

1 cổng

2 cổng

Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay

Tích hợp trên vô lăng

An toàn, an ninh

Hệ thống phanh trước/sau

Đĩa/Tang trống

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD

Hệ thống cân bằng điện tử ESC

Chức năng kiểm soát lực kéo TCS

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA

Chức năng chống lật

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau

Không

Camera lùi

Không

Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước

Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế

Móc cố định ghế trẻ em ISO/FIX

Hệ thống túi khí

2 túi khí

6 túi khí

Khóa cửa tự động khi xe di chuyển

Không

Chìa khóa mã hóa

Cảnh báo chống trộm

Không