
- Tổng quan
- Thư viện
- Ngoại thất
- Nội thất
- Video
- Tải Catalogue
Mẫu SUV đa dụng Toyota Rush sở hữu không gian 7 chỗ ngồi rộng rãi, nhiều tính năng an toàn cùng hệ dẫn động cầu sau linh hoạt.
Toyota Rush được hãng xe Nhật giới thiệu tại Indonesia hồi cuối năm 2017. Ngay sau khi trình làng, Rush nhận được nhiều phản hồi tích cực từ thị trường, nhanh chóng trở thành mẫu xe bán chạy nhất đất nước vạn đảo trong năm 2018 với doanh số hơn 50.000 xe. Sang năm 2019, Toyota Rush tiếp tục khẳng định sức hút tại các nước Đông Nam Á khác, vươn lên vị trí số 6 trong danh sách xe bán chạy nhất ASEAN với lượng tiêu thụ 83.000 xe.
Thiết kế bên ngoài của Toyota Rush thừa hưởng phong cách SUV nam tính từ Fortuner, đồng thời pha chút nét MPV năng động của Innova.
Mặt ca lăng hình thang với 4 nan to bản đặc trưng trên các mẫu xe Toyota gầm cao. Hệ thống đèn pha sử dụng công nghệ LED, bật tắt tự động theo cảm biến ánh sáng. Hai đèn sương mù bố trí trong hốc gió, giúp người lái quan sát rõ hơn trong các điều kiện xấu như mưa lớn, sương dày. Phía sau, cụm đèn hậu và đèn phanh trên cao cũng là dạng LED. Xe trang bị la-zăng hợp kim dạng xoáy kích thước 17-inch. Gương chiếu hậu gập, chỉnh điện tích hợp đèn xi nhan báo rẽ.
Không gian bên trong Toyota Rush phù hợp với nhu cầu đi lại đông người. Ghế ngồi bọc nỉ, ba hàng ghế đủ rộng cho cả 7 người lớn nhờ trục cơ sở dài 2.685 mm. Hàng ghế đầu thiết kế ôm lưng, tựa đầu và nệm êm dày dặn. Hàng ghế thứ hai gập 60:40, có thanh trượt điều chỉnh khoảng để chân. Hàng ghế thứ ba gập 50:50, có thể gập phẳng để tăng thể tích khoang hành lý từ 213 lít lên 514 lít. Cơ chế gập 1 chạm giúp người dùng ra vào dễ dàng ở hai hàng ghế này.
Ở vị trị ghế lái, vô lăng tích hợp các phím chức năng cần thiết như đàm thoại rảnh tay, điều chỉnh âm lượng. Phía trước là cụm màn hình hiển thị thông số rõ ràng, sắc nét. Các nút chức năng xung quanh như chỉnh điều hòa, lên xuống kính hay khởi động start/stop được sắp xếp trực quan, người lái dễ làm quen và sử dụng.
Hệ thống giải trí trên Toyota Rush gồm 1 đầu DVD 7-inch điều chỉnh bằng cảm ứng, kết nối Bluetooth/HDMI/AUX. Dàn âm thanh 8 loa bố trí ở cột A, 4 cánh cửa và hàng ghế thứ ba tạo âm trường rộng. Hướng đến phục vụ gia đình đông người, Toyota bố trí nhiều hộc để đồ xung quanh xe. Người dùng có thể bỏ điện thoại thông minh, túi xách hay vật dụng cá nhân ở bất cứ đâu.
Xe sử dụng điều hòa tự động, 4 cửa gió ở táp-lô và thêm 1 dàn lạnh cho các hàng ghế sau. Tốc độ làm mát nhanh, độ mát sâu phù hợp với khí hậu nóng ở Việt Nam.
TÍNH NĂNG
Tính năng nổi bật
- Vận hành
- An toàn
Khi di chuyển trong nội thành, Toyota Rush dễ dàng xoay sở nhờ bán kính vòng quay nhỏ 5,2m. Ra đường trường, xe vận hành ổn định đúng chất Toyota, động cơ 1,5 lít không mang lại nhiều cảm xúc ở những cú thốc ga, tăng tốc. Bù lại, hệ dẫn động cầu sau giúp xe vận hành linh hoạt hơn ở các cung đường đèo, đường rừng.
Trang bị an toàn là một điểm cộng lớn trên Toyota Rush đối với nhu cầu mua xe gia đình. Danh sách gồm 6 túi khí, chống bó cứ phanh ABS, cân bằng điện tử VSC, kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, camera lùi và 2 cảm biến phía sau. Cửa tự động khóa khi xe đạt tốc độ 20km/h. Trong đánh giá an toàn của ASEAN NCAP, Toyota Rush đạt 5 sao tuyệt đối.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ xe và khả năng vận hành
- Động cơ & Khung xe
- Ngoại thất
- Nội thất
- An toàn
Động cơ | 2NR-VE (1.5L), 4 Xylanh thẳng hàng, 16 Valves, DOHC, Dual VVT-i |
Hộp số | Tự động 4 cấp (4AT) |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau RWD |
Dung tích xy-lanh | 1496 cc |
Tỉ số nén | 11,5 |
Công suất cực đại (hp/rpm) | 102 mã lực tại 6000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 134 Nm tại 4200 vòng/phút |
Tốc độ tối đa | 160 km/h |
Hệ thống nhiên liệu | Phu xăng điện tử |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 lít |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái điện |
Hệ thống treo trước | Macpherson |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc đa liên kết |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt 16 inch |
Phanh sau | Tang trống |
Thông số | Veloz Cross (VLE) | Veloz Cross Top (VLG) |
Chiều D x R x C (mm) | 4.475 x 1.750 x 1.700 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.750 | |
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) | 1.515/1.510 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 4.9 | 5 |
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) | 1.140/1.705 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 43 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | 498 |
Thông số | Veloz Cross (VLE) | Veloz Cross Top (VLG) | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED | |
Đèn chiếu xa | LED | ||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | ● | ||
Đèn chào mừng | ● | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Đèn báo phanh trên cao | LED | ||
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện | ● | |
Gập điện | Tự động | ||
Tích hợp đèn báo rẽ | ● | ||
Đèn sương mù trước | Halogen | ||
Gạt mưa trước | Gián đoạn, cảm biến tốc độ | ||
Gạt mưa sau | Gián đoạn | ||
Thanh giá nóc | ● | ||
Ăng ten | Vây cá |
Thông số | Veloz Cross (VLE) | Veloz Cross Top (VLG) | |
Cụm đồng hồ trung tâm | Loại đồng hồ | Kỹ thuật số | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | ● | ||
Chức năng báo cài dây an toàn | ● | ||
Chức năng báo phanh | ● | ||
Nhắc nhở đèn sáng | ● | ||
Nhắc nhở quên chìa khóa | ● | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | 7″ TFT | ||
Gương chiếu hậu trong | Day & Night | ||
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu | |
Chất liệu | Da | ||
Nút bấm điều khiển tích hợp | ● | ||
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Ghế | Chất liệu | Da kết hợp nỉ | |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | ||
Ghế hành khách trước | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Ghế sau 1 | Trượt ngả | ||
Ghế sau 2 | Gập 50:50 | ||
Chế độ Sofa | ● | ||
Chìa khóa thông minh và khởi động nút bấtm | ● | ||
Phanh tay điện tử | ● | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động | ||
Cửa gió sau | ● | ||
Hệ thống âm thanh | Màn hình | Cảm ứng 8″ | Cảm ứng 9″ |
Số loa | 6 | ||
Cổng kết nối USB | ● | ||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | ● | ||
Kết nối Bluetooth/điện thoại thông minh | ● | ||
Khóa cửa điện | ● | ||
Chức năng khóa cửa từ xa | ● | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện | ● | ||
Hệ thống sạc không dây | ● | ||
Hệ thống báo động | ● | ||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | ● |
Thông số | Veloz Cross (VLE) | Veloz Cross Top (VLG) |
Gói an toàn Toyota Safety Sense | – | ● |
Hệ thống cảnh điểm mù | ● | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | ● | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | ● | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | ● | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | ● | |
Hệ thống cân bằng điện tử | ● | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | ● | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ● | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | ● | |
Camera hỗ trợ đỗ xe | Camera lùi | Camera 360 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | ● | |
Túi khí( người lái & hành khách phía trước, túi khi bên hông phía trước, túi khí rèm) | ● | |
Đai an toàn 3 điểm | ● | |
Bộ đai khẩn cấp cho dây an toàn phía trước | ● |