TOYOTA COROLLA CROSS 1.8HV 2021

785.000.000 

Động cơ: 1.8L |
ODO: 3 vạn |
Hộp số:  Số tự động |
Số chỗ: 5 chỗ

Mới ra mắt thị trường trong năm 2020, mẫu xe này tạo ra địa chấn khi liên tục cháy hàng và được nhiều khách hàng quan tâm dù giá ở mức cao so với phân khúc.

Toyota Corolla Cross là mẫu xe duy nhất trong phân khúc sử dụng động cơ truyền thống kết hợp động cơ điện hybrid. Không chỉ mang lại khả năng vận hành mạnh mẽ hơn mà còn giúp tiết kiệm nhiên liệu đáng kể. Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp của bản 1.8HV chỉ 4.2 L/100km, “ăn đứt” mọi đối thủ.

 

Hệ thống thông tin giải trí trên Toyota Corolla Cross cũng không hề thua kém các đối thủ. Đặc biệt, Corolla Cross còn là mẫu xe duy nhất trong phân khúc được trang bị tới 7 túi khí tiêu chuẩn.

Ngoại thất

1.1. Kích thước, trọng lượng

Kích thước Corolla Cross nằm giữa phân khúc gầm cao cỡ B và C, với dài, rộng, cao lần lượt là 4.460 x 1.825 x 1.620 (mm). Chiều dài cơ sở của xe là 2.640 mm, lớn hơn mẫu xe hạng B lớn nhất là Honda HR-V 30 mm nhưng nhỏ hơn mẫu xe hạng C nhỏ nhất là Hyundai Tuson 30 mm. Bán kính quay vòng 5,2 m và dung tích hành lý 440 lít, Corolla Cross đang thể hiện ưu thế với đối thủ hạng B nhưng thua thiệt một chút về không gian so với mẫu hạng C…..

Tuy có kích thước lớn nhưng xe lại có khoảng sáng gầm khiêm tốn, chỉ 161 mm, thấp hơn so với cả phân khúc B và C. Các đối thủ như Mazda CX-30, Peugeot 2008 đều có khoảng sáng từ 175 mm trở lên.

1.2. Khung gầm, hệ thống treo

Corolla Cross 2021 sử dụng hệ thống treo trước kiểu Macpherson với thanh cân bằng khá phổ biến, tuy nhiên hệ thống treo sau là bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng. Đây cũng là hệ thống treo đang được sử dụng trên mẫu xe Kia Seltos. Phanh xe sử dụng ở cả trước và sau đều là dạng phanh đĩa.

1.3. Đầu xe

Toyota Corolla Cross được coi là sản phẩm chủ lực mới của hãng xe Nhật mang thiết kế hiện đại và khá trẻ trung. Chiếc xe được tạo hình giống RAV4, mẫu crossover cỡ C bán chạy nhất của Toyota trên thế giới, nhưng được thiết kế mượt mà ở cụm đèn và bo tròn một số chi tiết.

Đầu xe sở hữu một thiết kế mạnh mẽ, liền mạch được nhấn mạnh bởi đường gân nổi hai bên hông qua chắn bùn phía trước. Cụm lưới tản nhiệt hình thang được thiết kế khá theo phong cách trẻ trung đi cùng với những mảng gồ cao ở đầu xe tạo cảm giác cơ bắp, khỏe khoắn.

Trên bản 1.8V và 1.8HV, phần đầu xe sẽ có thêm những chi tiết thêm những chi tiết được mạ crom sáng bóng, đi kèm với đó là toàn bộ hệ thống đèn chiếu sáng phía trước đều sử dụng công nghệ LED, cũng như được trang bị đầy đủ công nghệ hiện đại như: Tự động điều chỉnh góc chiếu, tự động chiếu sáng… Trong khi đó ở bản 1.8G sẽ chỉ là đèn bóng Halogen.

1.4. Đuôi xe

Ở phần đuôi của Toyota Corolla Cross thì được trang bị cụm đèn hậu sử dụng công nghệ LED. Xe có ăng-ten kiểu vây cá mập cùng cánh lướt gió phía trên đi kèm với đèn báo phanh trên cao. Ngoài ra Corolla Cross cũng được trang bị đầy đủ camera lùi và hệ thống cảm biến phía sau xe.

1.5. Gương, cửa

Gương chiếu hậu của Corolla Cross khá lớn với đầy đủ công nghệ tiện nghi như gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ. Một điểm cộng nữa là gương xe được đặt ở vị trí cánh cửa thay vì ở góc chữ A như đối thủ Kia Seltos, nhờ vậy tầm quan sát của lái xe rộng hơn.

Tay nắm cửa của Corolla Cross chỉ được sơn cùng màu xe chứ không mạ crom. Tuy nhiên cánh cửa lại được trang bị ốp phía dưới giúp che chắn cho phần babule khỏi bị bắn bẩn khi xe đi vào các cung đường bùn đất.

1.6. Thiết kế mâm, lốp

Corolla Cross được trang bị bộ mâm hợp kim với thiết kế 5 chấu kép vô cùng đẹp mắt, trẻ trung và thể thao. Ở phiên bản 1.8G thì xe trang bị bộ mâm 17 inch cùng lốp 215/60R17. Trong khí đó, ở phiên bản 1.8V và 1.8HV là bộ mâm 18 inch cùng lốp 225/50R18.

Nội thất

2.1. Khoang lái

Khoang lái không tạo nhiều ngạc nhiên như ngoại thất mà được bố trí quen thuộc như các dòng xe khác của Toyota. Tuy nhiên, một điểm cộng là nội thất của Corolla Cross được bọc da ở khu vực bảng táp-lô hay ở cánh cửa.

Xe được trang bị vô lăng 3 chấu bọc da, trợ lực điện có thể điều chỉnh 4 hướng với đầy đủ hệ thống nút bấm điều chỉnh menu, hệ thống loa, đàm thoại rảnh tay, Cruise Control… Bảng đồng hồ được thiết kế dạng kỹ thuật số vô cùng đẹp mắt. Phía dưới vô lăng và bảng đồng hồ là nút khởi động Start/Stop sử dụng cùng chìa khóa thông minh.

Chính giữa là màn hình giải trí cảm ứng với kích thước 7 inch trên bản 1.8G, 9 inch trên bản 1.8V và 1.8HV. Màn hình hiển thị sắc nét với đầy đủ chức năng xem camera, nghe nhạc, nghe Radio, kết nối Apple Carplay, Android Auto… Phía dưới là cụm điều chỉnh hệ thống điều hòa tự động 1 vùng trên bản 1.8G và 2 vùng trên bản 1.8V, 1.8HV.

Khu vực cần số được trang bị thêm hệ thống nút chuyển đổi chế độ lái, nút hỗ trợ cân bằng điện tử… Xe có được trang bị hộc để đồ tỳ tay cho khoang lái có kích thước khá lớn và có thể trượt ra vào.

2.2. Hệ thống ghế

Cả ba phiên bản của Corolla Cross đều được trang bị ghế bọc da vô cùng sang trọng. Hàng ghế bên trên được thiết kế ôm hơn, tăng thêm sự thoải mái cho người lái và hành khách. Ghế lái có thể chỉnh điện 8 hướng, ghế hành khách phía trước thì chỉnh cơ 4 hướng.

Hàng ghế thứ hai có khoảng cách khá tốt so với hàng ghế thứ nhất, điều này giúp người ngồi có một không gian rộng rãi thoải mái nhất. Hàng ghế sau có thể điều chỉnh độ ngả của ghế cũng như được trang bị đầy đủ bệ tỳ tay có khay đựng cốc, các hộc để đồ, cửa gió điều hòa riêng, cổng sạc USB…

2.3. Chi tiết nội thất khác

Một số chi tiết nội thất nổi bật khác trên chiếc Corolla Cross có thể kể đến như hệ thống cửa kính một chạm ở tất cả các ghế, hệ thống 6 loa trên xe, cửa sổ trời ở phiên bản 1.8V và 1.8HV.

Khoang chứa đồ của Corolla Cross khá lớn, dung tích chứa lên tới 440 lít. Ngoài ra, khi cần không gian chứa đồ lớn hơn, bạn cũng có thể gập hàng ghế thứ hai xuống tăng thêm diện tích.

TÍNH NĂNG

Tính năng nổi bật

Mẫu Corolla Cross có ba phiên bản 1.8G, 1.8V và 1.8HV với điểm đáng chú ý là mẫu 1.8HV trang bị động cơ Hybrid, lần đầu được Toyota sử dụng tại Việt Nam. Với dung tích bình nhiên liệu cho bản 1.8HV chỉ 36 lít, tương đương một mẫu xe cỡ A như Kia Moring, thậm chí nhỏ hơn cả Hyundai Grand i10 (47 lít), đây hứa hẹn sẽ là mẫu xe có mức tiêu hao nhiên liệu thấp. Hãng công bố bản hybrid tiêu thụ 4,2 lít/100 km đường hỗn hợp.

Cả ba bản đều trang bị động cơ 1.8 với bốn xi-lanh thẳng hàng (I4), dẫn động cầu trước cho ra công suất 138 mã lực và mô-men xoắn 172 Nm. Bản 1.8HV kết hợp hai máy, máy xăng 1.8 công suất 97 mã lực và mô-men xoắn 142 Nm; mô tơ điện tạo ra 71 mã lực và 163 Nm. Hộp số tự động vô cấp trên cả ba bản.

Khả năng vận hành

Do được trang bị vô lăng trợ lực điện, Toyota Corolla Cross cho cảm giác lái nhẹ nhàng khi đi trong đường phố nhưng vẫn rất đầm chắc trên những cung đường xa lộ. Một điểm cộng nữa là số vòng quay vô lăng từ khóa trái sang khóa phải của xe chỉ ở mức 2,7 vòng, điều này giúp cho xe dễ dàng di chuyển, luồn lách ở các ngã rẽ trên các cung đường phố hoặc các đoạn đường có nhiều khúc cua.

Với hệ thống treo kiểu Macpherson phía trước và dầm xoắn phía sau, xe cho khả năng vận hành một cách êm ái khi di chuyển tốc độ thấp trong đô thị cũng như đem lại sự cân bằng khi di chuyển tốc độ cao. Ngoài ra, hộp số CVT vô cấp của Corolla Cross hoạt động một cách vô cùng mượt mà và nhẹ nhàng trong mọi tình huống, mọi dải tốc độ dù là di chuyển ở tốc độ thấp, tốc độ cao hay thốc ga tăng tốc.

Theo công bố của nhà sản xuất, phiên bản 1.8G và 1.8V có mức tiêu hao nhiên liệu ở mức 6 lít/100 km đường ngoài đô thị, 10-11 lít/100 km đường đô thị và gần 8 lít/100 km đường kết hợp. Đối với bản 1.8HV, mức tiêu thụ nhiên liệu còn ấn tượng hơn: 4.5 lít/100 km đường ngoài đô thị, 3.7 lít/100 km đường đô thị và 4.2 lít/100 km đường kết hợp. Đây là một mức tiêu thụ cực kỳ tiết kiệm nhờ vào động cơ điện có công suất lên tới 72 mã lực giúp tiết kiệm đến 40% nhiên liệu.

Bản 1.8G trang bị hệ thống an toàn tiêu chuẩn như bảy túi khí, chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, khởi hành ngang dốc, cảm biến áp suất lốp.

Hai bản cao cấp hơn được trang bị thêm gói Toyota Safety Sense cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, cảnh báo điểm mù, cảnh báo lệch làn đường, hỗ trợ giữ làn, điều khiển hành trình và điều chỉnh đèn pha tự động. Đây cũng là lần đầu hãng trang bị nhiều tính năng an toàn trên một mẫu xe phổ thông tại Việt Nam.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Động cơ xe và khả năng vận hành

Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross 2021 – Động cơ
Chi tiết thông số xe Corolla Cross
 Corolla Cross 1.8GCorolla Cross 1.8V
Corolla Cross 1.8HV
Động cơ xăng
Loại động cơ2ZR-FE2ZR-FE2ZR-FXE
Số xy lanh444
Bố trí xy lanhThẳng hàngThẳng hàng
Thẳng hàng/In line
Dung tích xy lanh (cc)179817981798
Tỉ số nén101013
Hệ thống nhiên liệuPhun xăng điện tửPhun xăng điện tử
Phun xăng điện tử
Loại nhiên liệuXăngXăngXăng
Công suất tối đa (KW (HP)/ vòng/phút)(103)138/6400(103)138/6400(72)97/5200
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)172/4000172/4000142/3600
Động cơ điện
Công suất tối đaKhôngKhông53 KW
Mô men xoắn tối đaKhôngKhông163Nm
Ắc quy HybridLoạiKhôngKhông
Nickel metal
Chế độ lái KhôngKhông
Lái Eco 3 chế độ (Normal/PWR/Eco), Lái điện/ EV mode
Loại dẫn động
 Dẫn động cầu trước/FWDDẫn động cầu trước/FWD
Dẫn động cầu trước/FWD
Hộp số Số tự động vô cấp/CVTSố tự động vô cấp/CVT
Số tự động vô cấp/CVT
Tiêu chuẩn khí thải
 Euro 4Euro 4Euro 4
Tiêu thụ nhiên liệu
Trong đô thị (L/100km)10.310.34.5
Ngoài đô thị (L/100km)6.16.13.7
Kết hợp (L/100km)7.67.64.2
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross 2021 – Ngoại thất
Chi tiết thông số xe Corolla CrossCorolla Cross 1.8GCorolla Cross 1.8V
Cụm đèn trước
Đèn chiếu gầnHALOGENLEDLED
Đèn chiếu xaHALOGENLEDLED
Đèn chiếu sáng ban ngàyLEDLEDLED
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
Hệ thống cân bằng góc chiếuChỉnh cơChỉnh cơChỉnh cơ
Chế độ đèn chờ dẫn đường
Cụm đèn sau LEDLEDLED
Đèn báo phanh trên cao
 LEDLEDLED
Đèn sương mù LEDLEDLED
Gương chiếu hậu ngoài
Chức năng điều chỉnh điện
Chức năng gập điệnTự độngTự độngTự động
Cảnh báo điểm mù (BSM)KhôngKhôngCó/With
Tích hợp đèn báo rẽ
Chức năng tự điều chỉnh khi lùiKhông
Gạt mưa
TrướcThường, có chức năng gián đoạn điều chỉnh thời gianGạt mưa tự động/Auto
Gạt mưa tự động/Auto
SauGián đoạn/Liên tụcGián đoạn/Liên tụcGián đoạn/Liên tục
Chức năng sấy kính sau
 
Ăng ten Đuôi cáĐuôi cáĐuôi cá
Tay nắm cửa ngoài
 Cùng màu thân xeCùng màu thân xeCùng màu thân xe
Lưới tản nhiệt trước
 Sơn đenSơn kim loạiSơn kim loại
Thanh đỡ nóc xe Không
Gương chiếu hậu trong
 Chống chói tự độngChống chói tự động
Chống chói tự động
Cửa sổ trời Không
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross 2021 – Nội thất
Chi tiết thông số xe Corolla CrossCorolla Cross 1.8GCorolla Cross 1.8V
Corolla Cross 1.8HV
Tay lái
Loại tay lái3 chấu4 chấu5 chấu
Chất liệuDaDaDa
Nút bấm điều khiển tích hợp
Điều chỉnhChỉnh tay 4 hướngChỉnh tay 4 hướngChỉnh tay 4 hướng
Cụm đồng hồ
Loại đồng hồKỹ thuật sốKỹ thuật sốKỹ thuật số
Đèn báo hệ thống HybirdKhôngKhông
Đèn báo chế độ EcoXe Hybrid
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Chức năng báo vị trí cần số
Màn hình hiển thị đa thông tin4.2″ TFT4.2″ TFT7″ TFT
Chất liệu bọc ghế DaDaDa
 
Ghế láiChỉnh điện 8 hướngChỉnh điện 8 hướng
Chỉnh điện 8 hướng
Ghế hành khách trướcChỉnh cơ 4 hướngChỉnh cơ 4 hướngChỉnh cơ 4 hướng
Ghế sau Gập 60:40, ngả lưng ghếGập 60:40, ngả lưng ghế
Gập 60:40, ngả lưng ghế
Hệ thống điều hòa Tự động 2 vùngTự động 2 vùngTự động 2 vùng
Cửa gió sau 
Hệ thống âm thanh
Màn hìnhCảm ứng 7″Cảm ứng 9″Cảm ứng 9″
Số loa666
Cổng kết nối AUX
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Điều khiển giọng nói
Kết nối wifi
Hệ thống đàm thoại rảnh tay
Kết nối điện thoại thông minhApple Car Play/Android AutoApple Car Play/Android Auto
Apple Car Play/Android Auto
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross 2021 – An ninh và An toàn
Chi tiết thông số xe Corolla CrossCorolla Cross 1.8GCorolla Cross 1.8V
Corolla Cross 1.8HV
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm
 
Khóa cửa điện
 
Chức năng khóa cửa từ xa
 
Cửa sổ điều chỉnh điện
 Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹtTất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt
Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt
Hệ thống điều khiển hành trình
 
Hệ thống báo động
 
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
 
Hệ thống an toàn Toyota TSS
Toyota Safety SenseKhôngKhông
Thế hệ 2 (mới nhất)
Cảnh báo tiền va chạmKhông
Cảnh báo chệch làn đường (LDA)Không
Hỗ trợ giữ làn đường (LTA)Không
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC)Không
Hệ thống đèn pha tự động thích ứng (AHB)Không
Tính năng an toàn
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS)
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)Không
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sauKhông
Camera lùiCó/WithKhôngKhông
Camera 360 độ (PVM)Không
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Sau
Góc trước
Góc sau
7 túi khí
Túi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí bên hông phía trước
Túi khí rèm
Túi khí đầu gối người lái
Dây đai an toàn
Loại3 điểm ELR3 điểm ELR3 điểm ELR
Bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trướcKhôngCó/With
Dây đai an toànKhôngCó/WithKhông