SUZUKI VITARA 2.0AT 2016

425.000.000 

Động cơ: 2.0L |
ODO: 9 vạn |
Hộp số:  Số tự động |
Số chỗ: 5 chỗ |

Cuối năm 2015, đối thủ của Ford EcoSport bất ngờ xuất hiện tại triển lãm Việt Nam Motor Show – mẫu xe Suzuki Vitara thế hệ thứ 4 hoàn toàn mới. Với tiếng tâm đã quá nổi tiếng từ các thế hệ trước, Vitara hoàn toàn mới được trang bị thêm nhiều tính năng an toàn, nâng cấp nội ngoại thất…Trải qua hơn nửa năm xuất hiện trên thị trường, Vitara vẫn chưa tạo được thế cân bằng với đối thủ EcoSport.

Vitara 2016 được Suzuki nhập khẩu nguyên chiếc từ Hungary với duy nhất một phiên bản, sử dụng động cơ xăng 4 xi-lanh thẳng hàng. Với số tiền 795 triệu đồng, giá bán của Vitara chênh lệch khá nhiều so với Ford EcoSport Titanium 1.5L AT lắp ráp trong nước. Ngoài ra, còn một đối thủ nữa đến từ Hàn Quốc, đó là Hyundai Creta 2016 với giá bán 806 triệu cho phiên bản sử dụng động cơ xăng.

Với giá bán nằm giữa chừng trong phân khúc, Vitara tạo ra nhiều sự so sánh cho khách hàng đang có ý định mua một mẫu xe Crossover 5 chỗ, cỡ nhỏ để phục vụ nhu cầu di chuyển của gia đình hoặc cá nhân.

Suzuki Vitara 2016 sở hữu thiết kế trẻ trung, năng động với nhiều đường nét bo tròn mềm mại. Nổi bật ở phần đầu xe là lưới tản nhiệt mạ chrome sáng bóng kết hợp cùng cụm đèn pha halogen sắc sảo.

Không gian nội thất của Vitara 2016 được đánh giá cao ở sự rộng rãi và thoải mái cho cả 5 hành khách. Ghế ngồi bọc da êm ái, hàng ghế sau có thể gập lại theo tỷ lệ 60:40 giúp gia tăng không gian chứa đồ khi cần thiết.

Xe được trang bị nhiều tiện nghi hiện đại như:

Màn hình cảm ứng 7 inch tích hợp Apple CarPlay và Android Auto
Hệ thống âm thanh 6 loa
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm

TÍNH NĂNG

Tính năng nổi bật

Động cơ, hộp số và hệ truyền động

Vitara, với duy nhất 1 phiên bản được nhập khẩi từ Hungary, sử dụng động cơ xăng 4xi-lanh thẳng hàng với tổng dung tích 1.586cc, sản sinh mức công suất cực đại 118 mã lực tại 6000 vòng/phút. Trong khi đó, moment xoắn tối đa mà động cơ này tạo ra ở tốc độ vòng tua 4.400 vòng/phút là 151Nm. So với mức công suất 110 mã lực và moment xoắn 140Nm trên Ford EcoSport thì động cơ của Vitara nhỉnh hơn hẳn. Tổng khối lượng của Vitara là 1.180Kg đến 1.730Kg. Như vậy,tỷ số trọng lượng/công suất của Vitara đạt mức 14.66 kg/mã lực.

Nhằm đảm bảo mức tiêu hao nhiên liệu hợp lý, Suzuki đã trang bị cho mẫu động cơ 118 mã lực một hộp số tự động 6 cấp,giúp mẫu xe này đạt mức tiêu thụ 6 lít/100Km (theo nhà sản xuất). Để tăng sự hấp dẫn, Suzuki cũng tích hợp thêm chức năng chuyển số bán tự động với 2 lẫy chuyển sô được tích hợp trên tay lái.

Vitara sử dụng hệ thống dẫn động cầu trước. Cách bố trí này tương tự như EcoSport. Tuy nhiên, việc sử dụng hệ dẫn động cầu trước cho một mẫu xe CUV có phần thiếu đi khả năng linh hoạt, cũng như hạn chế bớt đi khả năng vượt địa hình của mẫu xe này. Theo thông tin mà nhóm Danhgiaxe được biết, sắp tới, Suzuki sẽ phân phối thêm phiên bản dẫn động 4 bánh của mẫu xe Crossover cở nhỏ này.

Cảm giác lái :

Cảm giác nhận được đầu tiên khi ngồi vào khoang lái là khả khả năng cách âm khá tốt. Ghế ngồi đem lại cảm giác khá êm, phần mặt phẳng của ghế sử dụng loại da lộn, giúp tạo độ bám cho cơ thể khá tốt, phần viền của ghế vẫn được sử dụng loại da bóng láng. Nhìn chung, mức độ hoàn thiện của khoang nội thất và đặc biệt là các hàng ghế khá tốt.

Tiến hành chuyến cần số sáng vị trí “D” và di chuyển. Lúc này, tay lái cho cảm giác chắc, tương đối nặng hơn so với đối thủ EcoSport, tuy nhiên, việc này không gây khó khăn khi di chuyển ở tốc độ chậm. Cảm giác tay lái này gần tương tự như trên các xe có hệ thống lái trợ lực dầu. Khi di chuyển tương đối nhanh, khoảng 60Km/h, tay lái cho cảm giác nhẹ nhàng và thoải mái hơn, nhưng vẫn đảm bảo độ đầm chắc khi điều khiển. Đánh lái, vào cua, hệ thống treo cho cảm giác ổn định, tay lái đem lại cảm giác chính xác. Trong quá trình đánh lái, thân xe chỉ nghiêng nhẹ và dứt khoát. So với EcoSport, cảm giác này tốt hơn nhiều, rất an tâm và tự tin khi vào cua tốc độ tương đối cao hơn bình thường (khoảng 40-50Km/h). Nhìn chung, cảm giác mà hệ thống lái cùn hệ thống treo mà Vitara 2016 đem lại là rất tốt.

Tiến hành thử nghiệm tăng và giảm tốc, động cơ không đem lại cảm giác bốc, mạnh như đối thủ EcoSport. Tuy nhiên, độ mượt mà và khả năng tương tác đúng ý người lái của chân ga là một điểm cộng trên Vitara mà EcoSport đã không đạt được. Khi di chuyển trong phố, người lái dễ dàng dìu chân ga để tăng tốc mà không gặp bất cứ sự giật cục nào. Hộp số tự đông 6 cấp hoạt động mượt và chuyển số êm ái. Thử chuyển qua chế độ số tay, sử dụng 2 lẫy chuyển số trên tay lái, hộp số đáp ứng tốt với từng thao tác tăng/giảm số. Quá trình lên/xuống số được thực hiện nhanh chóng, độ trễ giữa lẫy và tiến trình chuyển số được tiết giảm tối thiểu, giúp việc điều khiển khá chính xác. Nhả chân ga, thử giảm số từ 4 về 3 khi đang di chuyển ở 50Km/h mà không đạp phanh, xe không bị khựng lại đột ngột, tua máy tự động tăng lên, xe từ từ giảm tốc một cách êm ái. Tóm lại, hệ thống động lực trên Vitara không nhắm đến khả năng bức phá mà tập trung vào mức độ hoạt động mượt mà và ổn định nhất có thể.

Nhóm Danhgiaxe khá bất ngờ với khả năng cách âm tốt trên mẫu xe Vitara 2016. So với nhiều mẫu xe có giá từ 800 triệu đồng đến 1 tỷ đồng, Vitara thậm chí còn cho khả năng cách âm tốt hơn. Khi đột ngột tăng tốc từ 20Km/h đến 60Km/h, tua máy liên tục chỉ 4000 vòng/phút, tiếng động cơ lọt vào khoang lái khá ít, âm thanh này nghe được khi đã tắt hệ thống âm thanh và chú ý lắng nghe. Trong môi trường đô thị ồn ào, khó mà nghe thấy các âm thanh bên ngoài khi ngồi trong khoang lái, thậm chí là các tiếng nhạc ở các cửa tiệm thời trang. Tuy nhiên, có một điểm mà Vitara chưa khắc phục tốt, đó là tiếng lốp xe vẫn còn vọng vào khoang lái. Âm thanh này tương đối chấp nhận được khi di chuyển trong đô thị, trên mặt đường nhựa tương đối tốt. Tuy nhiên, tiếng lốp xe sẽ khá dễ nhận ra khi di chuyển nhanh hơn, trên mặt đường tương đối xấu, điều này đạt mức chấp nhận được.

Suzuki Vitara 2016 được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn cơ bản như:

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
Hệ thống khởi hành ngang dốc HHC
Camera lùi

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Động cơ xe và khả năng vận hành

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ CHÍNH
THÔNG SỐ CHUNG
Suzuki VITARA Ford Ecosports Titanium Huyndai i20active
Nước sản xuất Hungary Vietnam Ấn Độ
Số cửa 5 5 5
Dung tích động cơ (cc) 1.586 1.498 1.368
Kiểu động cơ Petrol 1.6LVVT Petrol 1.5LTi-VCT Petrol 1.4LMPI
Hệ thống dẫn động 2WD 2WD 2WD
Hộp số 6AT 6AT 4AT
Số chỗ ngồi 5 5 5
KÍCH THƯỚC
Dài x Rộng x Cao (mm) 4,175 x1,775 x1,610 4,241 x1,765 x1,658 3,995 x1,760 x1,555
Chiều dài cơ sở (mm) 2.5 2.519 2.57
Chiều rộng cơ sở (mm) 1535/1505 1519/1518
Khoảng sáng gầm xe (mm) 185 200 190
Dung tích bình xăng (liter) 47 52 45
Tải trọng hànhlý Khi khônggập hàngghế sau 375
Khi gậphàng ghế sau 710 705
KHUNG GẦM
Hệ thống treo Trước MacPherson MacPherson MacPherson
Sau Thanh xoắn Thanh xoắn Thanh xoắn
Phanh (trước/sau) Đĩa/ Đĩa Đĩa/ Đĩa
Bánh và mâm xe R17 +Vành đúc S R16 +vành đúc
Bánh và mâm dự phòng S S S
TRANG BỊ NGOẠI THẤT
Cửa sổ trời Panorama S
Giá để đồ trênnóc S S S
Lưới tản nhiệtmạ crom S S S
Đèn (Pha/cốt) Halogen/ LED Halogen Halogen
Đèn sương mùtrước S S S
Đèn chiếu sáng ban ngày (DRL) S S
Đèn pha điềuchỉnh độ caotự động S S
Đèn pha tựđộng bật khitrời tối S S S
Gương chiếuhậu phía ngoài Chỉnh điện S S S
Gập điện S S
Chức năngsấy S S
Tích hợpđèn xi nhan S S S
Gương chiếu hậuphía trongchống chói S S
Gạt mưa và rửa kính sau S S S
Gạt mưatự động S S S
TIỆN NGHI LÁI
Cửa sổ tự động S S S
Khóa trungtâm S S S
Khóa của điệnthông minh(không cầnchìa khóa) S S
Khởi độngbằng nút bấm S S S
Máy điều hòatự động S S S
Âm thanh Loa x 4 x 4 x 4
Loa tweeter x 2 x 2 x 4
CD + Radio S
CD + Radio + Mp3 + Aux S
Displayaudio kếtnối với điệnthoại thôngminh +camera lùi +định vị S
Kết nối USB S S S
Kết nốiBluetooth S S
Hệ thống kiểm soát hành trình với giớihạn tốc độ S
Cảm biến lùi S S S
Camera lùi S S (trên kínhchiếu hậu)
Điều khiển bằnggiọng nói S S
TRANG BỊ NỘI THẤT
Vô lăng 3 chấu Bọc da S S S
Điều chỉnh4 hướng S S S
Tích hợp nútchỉnh âmthanh S S S
Tích hợp nútkiểm soáthành trình S
Tích hợpnút giới hạntốc độ S
Tich hợpnút thoạirảnh tay S S
Lẫy chuyển số trên vô lăng S
Táp lô hiển thị đathông tin S S S
Ghế trước Điều chỉnhđộ cao ởghế lái S S S
Ghế sau Gập 60:40 S S S
Chất liệu Nỉ S
Da S S
Giá để chân chongười lái S S
Hộp để mắt kiếng S S S
Tay vịn trong xe S
Ngăn chứa đồ S S (giữ lạnh) S (giữ lạnh)
Đèn cabin và khuvực hành lý S S S
Tấm che nắng vớigương và để giấy tờ S S S
Cắm điện 12V S S S
SAFETY AND SECURITY
Túi khí Hai túi khírước chohàng ghếtrước S S S
Hai túi khíbên chohàng ghếtrước S S S
Hai túi khíkèm dọc haibên trần xe S S S
Túi khí bảovệ đầu gốingười lái S S
Dây đai an toàn Trước: Dâyđai 3 điểmvới chứcnăng căngđai và nớilỏng tựđộng và
điều chỉnh
độ cao
S S S
Sau: Dây đai 3 điểm x 3 S S S
Điểm kết nối và dây ràng ghế trẻ em theo chuẩn ISOFIX S
Thanh giacố bên hông xe S
Hệ thống chống bó cứng phanhvà phân phốilực phanh điệntử (ABS + EBD) S S S
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp S
Hẹ thống cânbằng điện tử(ESP) S S
Khóa cửa tựđộng theo tốcđộ S
Mở khóa tựđộng S
Cửa số chốngkẹt S
Hỗ trợ khởihành lên dốc S S
Hỗ trợ khởihành xuống dốc S
Hệ thống chống trộm S S S
TIÊU HAO NHIÊN LIỆU VÀ VẬN HÀNH
Mức tiêu haonhiên liệu(L/100km, mpg) ? 6.5L
CO2 (g/km) ? ?
Công suất động cơ (KW/rmp) 86/6000 82/6300 100/6000
Mô men xoắn (Nm/rmp) 156/4400 140/4400 133/3500
GIÁ BÁN LẺ CÔNG BỐ
Giá bán lẻ(Bao gồm VAT) VND681,000,000 VND619,000,000