MITSUBISHI PAJERO 2.4 2020

850.000.000 

Động cơ: 2.4L |
ODO: 6 Vạn |
Hộp số:  Số tự động 8 cấp |
Số chỗ: 7 chỗ |

Thương hiệu Mitsubishi vừa cho ra đời mẫu xe với hiệu năng cao, thiết kế ấn tượng. Năm 2020 hãng đã nâng cấp phiên bản Mitsubishi Pajero Sport 2020 và tung ra tại thị trường Việt Nam hồi tháng 5/2020. Vậy phiên bản này có ưu, nhược điểm gì nổi bật? 

Pajero Sport 2020 là một chiếc SUV 7 chỗ cỡ trung đến từ Nhật Bản. Đây là một sản phẩm của hãng Mitsubishi đình đám trên thị trường thế giới. Tại thị trường Việt, Mitsubishi Pajero Sport 2020 ra mắt hồi tháng 5. Xe đã lôi cuốn khách hàng từ cái nhìn đầu tiên với vẻ ngoài mạnh mẽ, năng động và cá tính. Chiếc SUV 7 chỗ này sẽ cạnh tranh với các đối thủ như: Toyota Fortuner, Ford Everest, Hyundai Santafe,…

Khi đánh giá xe Pajero Sport 2020, nó vẫn mang thiết kế Dynamic Shield giống các phiên bản tiền nhiệm. Phần đầu xe có chút thay đổi và được người dùng đánh giá khá giống với Trion và Xpander.

Với vẻ ngoài bề thế, vững trãi, Pajero 2020 có số đo “ba vòng” lần lượt là: dài 4785mm x rộng 1815mm x cao 1805mm. Thiết kế mặt ca lăng có 3 nan nằm ngang khá dày dặn. Có thể thấy, phần đầu xe thay đổi nhất chính là cụm đèn chiếu sáng chính chia thành hai cụm trên và dưới. Hệ thống đèn pha được thay thế bằng loại bi-LED mới. Hốc đèn sương mù LED khoét sâu cho cái nhìn mạnh mẽ. 

Mitsubishi vẫn giữ nguyên kích thước lazang đúc hợp kim 18 inch 6 lan kép với 2 tone màu. Gương chiếu hậu có tính năng chỉnh gập điện tích hợp đèn báo rẽ rất an toàn. Hệ thống đèn LED phía đuôi xe cũng được thiết kế lại. Pajero Sport 2020 được trang bị đủ cảm biến và camera lùi. 

Bước vào bên trong khoang cabin, nội thất của Pajero Sport 2020 không có thay đổi nhiều. Vô lăng bọc da sang trọng tích hợp các phím chức năng đáp ứng đủ nhu cầu của người sử dụng như chế độ rảnh tay, điều chỉnh âm lượng,… Nhưng nếu để ý kỹ, cụm đồng hồ hiển thị thông tin sau tay lái đã được đổi sang đồng hồ điện tử 8 inch. Đặc biệt, thiết kế khiến người mua thấy hài lòng nhất chính là bảng taplo. Màn hình cảm ứng trung tâm 8 inch tiêu chuẩn kết hợp đầu DVD với khả năng kết nối AUX/ USB/ Bluetooth, hỗ trợ kết nối Apple Carplay. Các nút chỉnh điều hoà được thay bằng nút xoay. 

Pajero Sport 2020 giữ nguyên thiết kế ghế ngồi giống các phiên bản tiền nhiệm, các phiên bản cao cấp bọc da, phiên bản tiêu chuẩn bọc nỉ. Không gian rộng rãi đủ cho 7 người lớn. Hàng ghế giữa có bệ tỳ tay chứa hộp đựng cốc. Trong khi đó, hàng ghế cuối bổ sung cổng sạc 12V và hộc đựng nước tiện lợi. .

Pajero Sport 2020 có khoang hành lý có dung tích lên đến 450 lít, hàng ghế thứ 3 có thể gập 50:50 hoặc gập phẳng, hàng ghế thứ 2 gập theo tỷ lệ 40:60 nếu cần tăng dung tích chứa đồ. Không những thế cửa cốp còn có khả năng mở từ xa hoặc ứng dụng Remote Control vô cùng tiện lợi. Có thể thấy, qua đánh giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2020 về nội thất, hãng chỉ có thay đổi nhỏ là nâng cấp màn hình cảm ứng trung tâm và đồng hồ lái.

 

TÍNH NĂNG

Tính năng nổi bật

Hãng trang bị hộp số tự động 8 cấp mang đến trải nghiệm lái xe thể thao thực thụ dành cho mỗi người. Mitsubishi Pajero Sport 2020 được trang bị 4 chế độ offroad giúp người lái cảm nhận được khả năng vận hành mạnh mẽ cùng với hiệu suất ổn định trên thân xe khá cao. Với khoảng cách gầm xe là 218 mm, Pajero Sport 2020 có thể lội nước vượt trội. 

Các trang thiết bị an toàn trên Pajero Sport 2020 được đánh giá khá cao. Khi có thêm hệ thống hỗ trợ chuyển làn đường và cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi. Ngoài ra, các tính năng an toàn cơ bản trên phiên bản này vẫn được giữ nguyên như:

  • Hệ thống phanh ABS/EBD/BA.
  • Hệ thống khởi hành ngang dốc HSA.
  • Cảnh báo điểm mù, phanh khẩn cấp.
  • Camera lùi 360 độ
  • Khung xe RISE.
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo ASTC.
  • Hệ thống 7 túi khí an toàn.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Động cơ xe và khả năng vận hành

Thông số kỹ thuậtMitsubishi Pajero Sport 2020
Kích thước tổng thể DxRxC (mm)47855 x 1815 x 1805
Chiều dài cơ sở (mm)2800
Động cơDiesel MIVEC 2.4L tăng áp 4 xy lanh/ xăng MIVEC V6 3.0L
Công suất tối đaDiesel: 180 mã lực tại 3500 vòng/phút
Xăng 220 mã lực tại 6000 vòng/phút 
Mô men xoắn cực đạiDiesel: 430Nm tại 2500 vòng/phút
Xăng:  285Nm tại 4000 vòng/phút
Treo trướcTay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng
Treo sauLiên kết đa điểm, lò xo cuộn và thanh cân bằng
Tay lái trợ lựcĐiện
Khoảng sáng gầm xe218 mm
Hệ thống phanh ABS/BA/EBDCó 
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC)
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)
Gương chiếu gập, chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ
Hệ thống túi khí7
Đèn phaBi- LED
Đèn sương mù LED
Đèn hậu LED