
- Tổng quan
- Thư viện
- Ngoại thất
- Nội thất
- Video
- Tải Catalogue
Không gian bên trong Mazda6 2020 được thiết kế tinh giản và hiện đại, hướng đến người lái. Khoang lái với các họa tiết liền mạch theo phương ngang, cụm điều khiển trung tâm được bố trí thuận tiện hơn, cột chữ A được thu gọn giúp mở rộng tầm quan sát.
Tất cả các phiên bản của Mazda6 2020 đều được bọc da (ghế lái nhớ hai vị trí và ghế phụ chỉnh điện) và từ phiên bản 2.0 Premium trở lên thì khách hàng có thể chọn gói trang bị cao cấp để mang đến ghế da Nappa cao cấp hơn nữa. Đây là trang bị đáng giá duy nhất trong phân khúc. Chiều dài đệm ghế trước và sau lớn cùng độ cao từ sàn đến mặt ghế hàng phía sau rất tốt hứa hẹn tăng sự thoải mái cho người dùng trong những hành trình dài.
Khoang lái của Mazda6 2020 được thiết kế xoay quanh người dùng theo triết lý “Human Centric” từ cách bố trí chân ga, vị trí lái xe cho đến các tiện ích được nâng cấp như , màn hình cảm ứng trung tâm 8” kết nối CarPlay/Android Auto, phanh điện tử tích hợp Autohold, cửa sổ trời, lẫy chuyển số trên vô-lăng, giúp người lái dễ dàng kết nối và điều khiển mọi tính năng trong tầm tay. Đây là các trang bị sẵn có cho tất cả các phiên bản.
Một số trang bị nổi bật chỉ có từ phiên bản 2.0 Premium trở lên màn hình hiển thị thông tin HUD, làm mát hàng ghế trước, 11 loa Bose, camera 360 độ, sạc không dây, rèm che nắng kính sau.
TÍNH NĂNG
Tính năng nổi bật
- Vận hành
- An toàn
Mẫu xe sử dụng động cơ SkyActiv-G mới được tinh chỉnh để gia tăng mô men xoắn nhằm tăng độ nhạy chân ga ở vòng tua thấp, kết hợp cùng hộp số tự động 6 cấp mang đến trải nghiệm lái hứng khởi.
Cụ thể, động cơ 2.0L có công suất cực đại 154 HP/6000 vòng/phút với Momen xoắn cực đại 200 Nm/4000 vòng phút, động cơ 2.5L tạo ra công suất lớn nhất là 188 HP/6000 vòng/phút với Momen xoắn cực đại 252 Nm/4000 vòng/phút.
Cải tiến này còn giúp Mazda6 2020 tối ưu hơn về tiêu hao nhiên liệu trong phân khúc (6.55 lít/100km đường hỗn hợp, 4.93L/100km đường trường với phiên bản 2.0L và 6.89 lít/100km đường hỗn hợp, 5.33L/100km đường trường với phiên bản 2.5L – Số liệu từ Cục Đăng kiểm Việt Nam).
Bên cạnh đó, hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao “GVC Plus” giúp người lái kiểm soát tốt nhất sự ổn định và cân bằng của xe trong mọi tình huống chuyển hướng. Các trang bị an toàn tiêu chuẩn gồm: 6 túi khí, Cảm biến trước sau; Camera lùi, Định vị GPS. Các phiên bản cao cấp được trang bị các tính năng an toàn thuộc gói i-Activsense như: Cảnh báo điểm mù (BSM), Đèn pha LED tự động thích ứng (ALH); Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA); Cảnh báo lệch làn đường (LDWS).
Các tính năng an toàn chủ động thông minh thuộc gói i-Activsense trong gói tuỳ chọn cao cấp (không có sẵn trên cả 3 phiên bản), bao gồm: Điều khiển hành trình tích hợp Radar (MRCC); Cảnh báo va chạm; Hỗ trợ phanh thông minh phía trước và phía sau (SCBS và SCBS-R); Hỗ trợ phanh thông minh (SBS); Hỗ trợ giữ làn đường (LAS), Cảnh báo người lái tập trung (DAA). Tất nhiên, các tuỳ chọn này chỉ có thể trang bị cho Mazda 6 phiên bản 2.0 Premium trở lên.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ xe và khả năng vận hành
- Động cơ & Khung xe
- Ngoại thất
- Nội thất
- An toàn
Mazda 6 2.0L
819 triệu
Mazda 6 2.0
965 triệu
Mazda 6 2.5 AT
1,119 tỷ
Mazda 6 2.0AT
1,124 tỷ
Dáng xe
SedanDáng xe
SedanDáng xe
SedanDáng xe
SedanSố chỗ ngồi
5Số chỗ ngồi
5Số chỗ ngồi
5Số chỗ ngồi
5Số cửa sổ
4.00Số cửa sổ
4.00Số cửa sổ
4.00Số cửa sổ
4.00Kiểu động cơ Kiểu động cơ Kiểu động cơ Kiểu động cơ Dung tích động cơ
2.00LDung tích động cơ
2.00LDung tích động cơ
2.50LDung tích động cơ
2.00LCông suất cực đại
153.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phútCông suất cực đại
153.00 mã lựcCông suất cực đại
185.00 mã lựcCông suất cực đại
153.00 mã lựcMomen xoắn cực đại
200.00 Nm , tại 4000.00 vòng/phútMomen xoắn cực đại
210.00 NmMomen xoắn cực đại
250.00 NmMomen xoắn cực đại
210.00 NmHộp số
6.00 cấpHộp số
6.00 cấpHộp số
6.00 cấpHộp số
6.00 cấpKiểu dẫn động
Cầu trướcKiểu dẫn động Kiểu dẫn động Kiểu dẫn động Tốc độ cực đại
240km/hTốc độ cực đại
240km/hTốc độ cực đại
240km/hTốc độ cực đại
240km/hMức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100kmMức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100kmMức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100kmMức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100kmĐiều hòa
Tự động hai vùngĐiều hòa
tự động 2 vùngĐiều hòa
tự động 2 vùngĐiều hòa
Số lượng túi khí
6.00 túi khíSố lượng túi khí
6 túi khíSố lượng túi khí
6 túi khíSố lượng túi khí