
- Tổng quan
- Ngoại thất
- Nội thất
- Video
- Tải Catalogue
KIA Sorento 2022 đang được phân phối tại thị trường Việt Nam thuộc thế hệ thứ 4, ra mắt vào hồi tháng 9/2020. Mẫu xe được định vị ở phân khúc crossover cỡ trung, cạnh tranh với các đối thủ như: Honda CR-V, Hyundai SantaFe, Mazda CX-8, Mitsubishi Outlander…
Với sự lột xác về thiết kế ngoại thất, sử dụng khung gầm mới, động cơ và hộp số cũng mới, đi kèm là danh sách tính năng an toàn hậu hĩnh hơn, KIA Sorento 2022 được kỳ vọng sẽ mang lại những tín hiệu lạc quan hơn trong cuộc đua doanh số với các đối thủ trong cùng phân khúc. Mặc dù vậy, ở thời điểm hiện tại, mẫu xe đến từ Hàn có doanh số khá đuối trong phân khúc SUV trên 1 tỷ đồng.
NGOẠI THẤT – KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ & NGÔN NGỮ THIẾT KẾ
Kia Sorento 2022 được phát triển dựa trên ngôn ngữ thiết kế “Refined Boldness” với những đường nét nhấn mạnh sự tinh tế, mềm mại hơn so với các đối thủ khác trong cùng phân khúc. Bên cạnh đó, xe sử dụng khung gầm dạng thân liền khối (unibody), thay vì là dạng SUV thuần chất – body on frame như trên Fortuner, Everest hay Pajero Sport. Chính vì thế, Sorento cũng có diện mạo đậm chất xe đô thị hơn.
Về kích thước tổng thể, KIA Sorento 2022 có thông số chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.810 x 1.900 x 1.700 (mm). So với thế hệ cũ, xe dài hơn 125 mm, rộng hơn 15 mm và cao hơn 55 mm. Chiều dài trục cơ sở của xe là 2.815 mm, tăng 115 mm. Nhờ đó, không gian bên trong xe được cải thiện đáng kể, đặc biệt là ở hàng ghế thứ ba. So với các đối thủ, chiều dài trục cơ sở của KIA Sorento 2022 đều ngắn hơn Hyundai Santa Fe (2.865 mm) và Mazda CX-8 (2.930 mm). Khoảng sáng gầm xe KIA Sorento 2022 là 185mm, bán kính quay vòng 5,45 m tương đương Hyundai Santa Fe.
KIA Sorento thế hệ thứ 4
KIA Sorento thế hệ thứ 4
KIA Sorento thế hệ thứ 2
KIA Sorento thế hệ thứ 2
Ở thế hệ mới, KIA Sorento được phát triển dựa trên ngôn ngữ thiết kế “Refined Boldness” với các đường nét cứng cáp, lịch lãm. Phong cách này cũng được KIA sử dụng trên các dòng xe gầm cao khác là Seltos, Sportage và Telluride. Đặc điểm nhận diện thương hiệu chính là mặt ca lăng tạo hình mũi hổ – Tiger Nose.
ĐẦU XE
Ngôn ngữ thiết kế mới tạo hình phần đầu xe KIA Sorento 2022 hầm hố hơn hẳn bản tiền nhiệm. Lưới tản nhiệt “mũi hổ” chia thành 3 tầng, họa tiết vân sóng cứng cáp, mạ viền crom nối liền với cụm đèn pha. Hãng xe Hàn thiết kế dải LED ban ngày DRL chạy ngang đèn pha, vuốt xuống mặt ca lăng tạo thành một tổng thể thống nhất. Nắp capo dập nổi 2 đường gân sắc nét. Phía dưới, phần cản gầm được tạo khối gân guốc, chia thành nhiều khe gió.
KIA Sorento 2022 hấp dẫn ngay từ thiết kế đầu xe
KIA Sorento 2022 hấp dẫn ngay từ thiết kế đầu xe
Cụm đèn pha 3 bi LED trên KIA Sorento 2022
Cụm đèn pha 3 bi LED trên KIA Sorento 2022
Mặt ca lăng KIA Sorento 2022 thiết kế hình mũi hổ
Mặt ca lăng KIA Sorento 2022 thiết kế hình mũi hổ
Tất cả các phiên bản KIA Sorento 2022 đều trang bị đèn pha LED, bản tiêu chuẩn dùng chip LED thường, các bản cao cấp hơn dùng 3 bi cầu riêng biệt. Hệ thống đèn có cảm biến bật tắt tự động. Cường độ sáng mạnh, tầm chiếu xa. Ngoài ra, KIA cũng bố trí thêm hai đèn sương mù LED để hỗ trợ người lái quan sát tốt hơn.
THÂN XE
Thân xe KIA Sorento 2022 cứng cáp, nam tính
Thân xe KIA Sorento 2022 cứng cáp, nam tính
Ở phần thân xe, hãng xe Hàn thiết kế các chi tiết to bản, dập nổi các đường gân gồ ghề tạo nên vẻ cứng cáp cần có của 1 mẫu xe CUV. Đường roofline nối liền với đuôi lướt gió tạo hiệu ứng coupe, giúp xe thể thao và cá tính hơn. Điểm nhấn nhỏ là ốp mang cá mạ bạc ở hông xe, thiết kế thường thấy trên các mẫu xe châu Âu.
Ốp mạ bạc ở trụ A của KIA Sorento 202
Ốp mạ bạc ở trụ A của KIA Sorento 202
Ốp mạ bạc làm điểm nhấn ở cột D trên KIA Sorento 2022
Ốp mạ bạc làm điểm nhấn ở cột D trên KIA Sorento 2022
Các phiên bản KIA Sorento 2022 tiêu chuẩn dùng mâm kích thước 18-inch, lốp 235/60R18. Các phiên bản cao hơn Luxury, Premium và Signature dùng mâm 19-inch, lốp 235/55R19. Tất cả đều là mâm chấu kép 2 màu riêng biệt. Gương chiếu hậu chỉnh/gập điện tích hợp đèn LED báo rẽ. Khung cửa sổ to bản, mạ viền crom xung quanh. Tuy là mẫu xe CUV gầm cao nhưng KIA Sorento 2022 chưa trang bị tiểu chuẩn bậc dẫm chân lên xuống. Chi phí để nâng cấp trang bị này có giá từ 3 – 5 triệu đồng. Tay nắm cửa sơn cùng màu thân xe, có cảm biến mở không cần chìa ở cửa lái.
Mâm xe hợp kim 5 chấu kép trên KIA Sorento 2022
Mâm xe hợp kim 5 chấu kép trên KIA Sorento 2022
ĐUÔI XE
Đuôi xe KIA Sorento 2022 mang phong cách bề thế, hầm hố
Đuôi xe KIA Sorento 2022 mang phong cách bề thế, hầm hố
Thiết kế đuôi xe là điểm cộng cực kì lớn của KIA Sorento 2022. Đường nét nổi khối, trải dải tạo thành tổng thể bề thế. Thiết kế đèn hậu hai phần tách biệt độc đáo, bắt mắt tăng tính nhận diện thương hiệu. Các phiên bản KIA Sorento 2022 đều dùng đèn hậu LED. Logo Sorento in dập nổi sang trọng. Ốp cản gầm đặt cao hạn chế sự va chạm từ đá văng khi di chuyển. Hãng xe Hàn kết hợp thêm cặp pô giả mạ viền bạc, tích hợp đèn phản quang. Ống xả đặt kín dưới gầm xe. Đèn báo lùi tích hợp vào đuôi lướt gió.
TÍNH NĂNG
Tính năng nổi bật
- Vận hành
- An toàn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ xe và khả năng vận hành
- Động cơ & Khung xe
- Ngoại thất
- Nội thất
- An toàn
Liên hệ | KIA Sorento – 2.2D Luxury964 triệu | KIA Sorento Plug-in Hybrid1,399 tỷ | Kia Sorento Hybrid 1.6L Premium1,229 tỷ |
Dáng xe SUV 7 chỗ | Dáng xe SUV 7 chỗ | Dáng xe SUV 7 chỗ | Dáng xe SUV 7 chỗ |
Số chỗ ngồi 7 | Số chỗ ngồi 7 | Số chỗ ngồi 7 | Số chỗ ngồi 7 |
Số cửa sổ 5.00 | Số cửa sổ 5.00 | Số cửa sổ 5.00 | Số cửa sổ 5.00 |
Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ |
Công suất cực đại 174.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút | Công suất cực đại 198.00 mã lực , tại 3800.00 vòng/phút | Công suất cực đại 268.00 mã lực , tại 3800.00 vòng/phút | Công suất cực đại 227.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 227.00 Nm , tại 3750.00 vòng/phút | Momen xoắn cực đại 437.00 Nm , tại 1.800-2.500 vòng/phút | Momen xoắn cực đại 569.00 Nm , tại 1750.00 vòng/phút | Momen xoắn cực đại 350.00 Nm , tại 4000.00 vòng/phút |
Hộp số 6.00 cấp | Hộp số | Hộp số 8.00 cấp | Hộp số 6.00 cấp |
Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động FWD | Kiểu dẫn động |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 6.10l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Điều hòa Tự động 2 vùng | Điều hòa | Điều hòa 2 vùng | Điều hòa 2 vùng |
Số lượng túi khí 6 túi khí | Số lượng túi khí 6 túi khí | Số lượng túi khí 6 túi khí | Số lượng túi khí 6 túi khí |
Thông số ngoại thất xe Kia Cerato
Thông số Cerato | 1.6 MT | 1.6 AT Deluxe | 1.6 AT Luxury | 2.0 AT Premium | |
Đèn pha | Halogen dạng thấu kính | LED | |||
Đèn pha tự động | Không | Có | |||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | ||||
Cụm đèn sau dạng LED | Có | ||||
Đèn tay nắm cửa trước | Có | ||||
Đèn sương mù phía trước | Có | ||||
Sưởi kính lái tự động | Có | ||||
Kính lái chống tia UV | Có | ||||
Tay nắm & viền cửa mạ Chrome | Không | Có | |||
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh/ gập điện/ báo rẽ/ đèn wellcome light | Có | ||||
Cánh hướng gió phía sau | Có |
Thông số nội thất xe Kia Cerato
Thông số Cerato | 1.6 MT | 1.6 AT Deluxe | 1.6 AT Luxury | 2.0 AT Premium |
Tay lái bọc da/ điều chỉnh âm thanh | Có | |||
Tay lái tích hợp lẫy chuyển số | Không | Có | ||
Tay lái điều chỉnh 4 hướng | Có | |||
Chế độ vận hành Drive mode (Eco, Normal, Sport) | Không | Có | ||
Chế độ lái (Normal, Sport) | Có | Không | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | |||
DVD, GPS, Bluetooth, 6 loa | Có | |||
Kết nối AUX, USB, iPod | Có | |||
Chế độ thoại rảnh tay | Có | |||
Sấy kính trước sau | Có | |||
Kính cửa điều khiển điện 1 chạm ở 2 cửa trước | Cửa người lái | Có | ||
Điều hòa tự động | Cơ | Tự động | ||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Không | Có | ||
Hệ thống lọc khí bằng ion | Có | |||
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Có | |||
Hộp giữ lạnh | Có | |||
Ghế da | Có | |||
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh 6 hướng | Có | ||
Ghế sau gập 6:4 | Có | |||
Gương chiếu hậu chống chói ECM | Không | Có | ||
Đèn trang điểm | Có | |||
Cửa sổ trời điều khiển điện | Không | Có | ||
Cốp sau mở điện thông minh | Có | |||
Móc ghế trẻ em | Có |
Thông số an toàn xe Kia Cerato
Thông số Cerato | 1.6 MT | 1.6 AT Deluxe | 1.6 AT Luxury | 2.0 AT Premium |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Không | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Không | Có | Có | |
Hệ thống ổn định thân xe VSM | Không | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc HAC | Không | Có | Có | |
Hệ thống ga tự động | Có | |||
Hệ thống chống trộm | Có | |||
Khởi động bằng nút bấm & khóa điện thông minh | Có | |||
Khóa cửa điều khiển từ xa | Có | |||
Dây đai an toàn các hàng ghế | Có | |||
Túi khí | 2 túi khí | 2 túi khí | 2 túi khí | 6 túi khí |
Khóa cửa trung tâm | Có | |||
Tự động khóa cửa khi vận hành | Có | |||
Camera lùi | Không | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước-sau | Không | Có |
Thông số an toàn xe Kia Cerato
Thông số Cerato | 1.6 MT | 1.6 AT Deluxe | 1.6 AT Luxury | 2.0 AT Premium |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Không | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Không | Có | Có | |
Hệ thống ổn định thân xe VSM | Không | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc HAC | Không | Có | Có | |
Hệ thống ga tự động | Có | |||
Hệ thống chống trộm | Có | |||
Khởi động bằng nút bấm & khóa điện thông minh | Có | |||
Khóa cửa điều khiển từ xa | Có | |||
Dây đai an toàn các hàng ghế | Có | |||
Túi khí | 2 túi khí | 2 túi khí | 2 túi khí | 6 túi khí |
Khóa cửa trung tâm | Có | |||
Tự động khóa cửa khi vận hành | Có | |||
Camera lùi | Không | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước-sau | Không | Có |