HYUNDAI KONA 1.6 TURBO 2021

590.000.000 

Động cơ: 1.6L
ODO: 2.5 Vạn
Hộp số:  Số tự động 6 cấp
Số chỗ: 5 chỗ

Hyundai Kona ra mắt tại Việt Nam vào tháng 8/2018. Tại thời điểm này, người tiêu dùng không có nhiều lựa chọn trong phân khúc B- SUV. Ford EcoSport là mẫu xe bán chạy nhất, xếp sau là Suzuki Vitara và Honda HR-V. Vì vậy, sự xuất hiện của 1 mẫu xe hoàn toàn mới là điều mà người tiêu dùng rất mong đợi. search Hyundai Kona xuất hiện với thiết kế mới lạ, nhiều tiện nghi và giá bán hợp lý ngay lập tức ghi điểm. Sau 4 tháng ra mắt, doanh số Hyundai Kona đạt 2.717 xe, bằng 1 nửa doanh số cả năm của Ford EcoSport (4.844 xe). Trong năm 2019 và 2020, search Hyundai Kona liên tiếp vượt Ford EcoSport, trở thành mẫu xe bán chạy nhất phân khúc, doanh số lần lượt là 7.103 xe và 7.863 xe.


Bước sang năm 2021, Hyundai Kona hiện vẫn chưa có sự nâng cấp nào so với bản ra mắt năm 2018. Doanh số của xe trong tháng 3/2021 là 442 xe, xếp thứ 3 phân khúc, sau 2 mẫu xe mới là KIA Seltos 1.318 xe và Toyota Corolla Cross 940 xe.

Hyundai Kona 2021 có kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.165 x 1.800 x 1.565 (mm), trục cơ sở 2.600 mm. Thông số này lớn hơn Ford EcoSport (4.096 x 1.765 x 1.665 mm, 2519mm), nhỏ hơn KIA Seltos (4.370 x 1.800 x 1.615 mm, 2610 mm) và Toyota Corolla Cross (4.460 x 1.825 x 1.620 mm, 2.640mm). Nhìn chung, đây đều là các thông số tiêu chuẩn trên một mẫu xe SUV hạng B, vừa vặn di chuyển chính trong nội thành. Khoảng sáng gầm của search Hyundai Kona là 170 mm, thấp hơn Seltos (190 mm) và EcoSport (200 mm).

Hyundai Kona 2021 có thiết kế
Hyundai Kona 2021 có thiết kế “Điêu khắc dòng chảy”
Tại thời điểm ra mắt năm 2018, thiết kế là lợi thế cực kì lớn của search Hyundai Kona. Đây cũng chính là một trong những dòng xe đầu tiên của Hyundai ứng dụng ngôn ngữ thiết kế mới “Điêu khắc dòng chảy”. Phong cách của Hyundai Kona là cơ bắp, thể thao và đậm cá tính.

ĐẦU XE

Hyundai Kona 2021 có 2 chi tiết nhận diện thương hiệu ở phần đầu xe. Đầu tiên là lưới tản nhiệt tạo hình thác nước Cascading Grill, họa tiết mắt xích đan xen nhau. Thứ hai là cách bố trí đèn chiếu sáng. Cụm đèn định vị ban ngày DRL cùng đèn báo rẽ được dời lên trên, trong khi cụm đèn chiếu sáng chính lại di chuyển xuống dưới. Đây là lối bố trí đang khá thịnh hành trong hai năm trở lại đây. search Hyundai cũng áp dụng trên Santa Fe thế hệ mới.

Lưới tản nhiệt tạo hình Cascading Grill đặc trưng trên các dòng xe Hyundai
Lưới tản nhiệt tạo hình Cascading Grill đặc trưng trên các dòng xe Hyundai
Dải đèn LED ban ngày DRL trên Hyundai Kona 2021
Dải đèn LED ban ngày DRL trên Hyundai Kona 2021
Về khả năng chiếu sáng, search Hyundai Kona phiên bản 2.0 tiêu chuẩn sử dụng đèn pha-cos dạng halogen, tầm chiếu và cường độ sáng ở mức trung bình. Hai phiên bản cao hơn dùng đèn LED chiếu sáng tốt hơn. Cả ba phiên bản đều có cảm biến đèn tự động. Trên nắp capo có 4 đường gân vuốt dọc xuống phía trước tạo điểm nhấn.

Đèn pha Hyundai Kona 2021 có bi cầu projector
Đèn pha Hyundai Kona 2021 có bi cầu projector
THÂN XE

search Hyundai Kona 2021 thuyết phục nhiều người tiêu dùng ở phần thân xe. Điểm hấp dẫn nhất là các đường roofline kéo về phía đuôi định hình kiểu dáng thể thao cho xe. Tiếp đến là các phần gây dập nổi ở cửa tối ưu thiết kế khí động học. Cuối cùng là bộ mâm có kích thước lớn, bản tiêu chuẩn dùng mâm 17 inch, 2 bản cao hơn 1.6 Turbo và 2.0 Đặc biệt dùng mâm 5 chấu 18 inch.

Hyundai Kona 2021 có thiết kế nam tính, thể thao
Hyundai Kona 2021 có thiết kế nam tính, thể thao
Cả 3 phiên bản đều trang bị gương chiếu hậu gập, chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ, có sấy. Tay nắm cửa sơn cùng màu thân xe, có cảm biến mở ở cửa lái. Phần khung cửa sổ to bản, mạ viền nhựa đen. Hãng xe Hàn trang bị thêm 2 gá góc để tăng tính thể thao cho mẫu xe. Xe có 5 tùy chọn màu sơn ngoại thất (Đen, Trắng, Đỏ, Bạc, Vàng cát và Xanh Dương).

Mâm xe hợp kim 5 chấu kép trên phiên bản Hyundai Kona 1.6 Turbo
Mâm xe hợp kim 5 chấu kép trên phiên bản Hyundai Kona 1.6 Turbo
Gương chiếu hậu Hyundai Kona gập, chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ
Gương chiếu hậu Hyundai Kona gập, chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ

ĐUÔI XE

Thiết kế đuôi xe đầy đặn, bệ vệ với phần cản gầm lớn. Cặp đèn hậu dạng LED tạo hình thanh mảnh, ôm gọn hông xe. Đèn phanh, đèn báo rẽ và đèn lùi đặt đặt gọn trong tấm chắn bùn nối liền với vè cua lốp. Ngoài ra, còn có đèn báo phanh tích hợp trên đuôi gió. Một điểm hạn chế của search Hyundai Kona dạng cột, khá bất tiện khi vào hầm chung cư. Ống xả của xe giấu kín dưới gầm.

Giống như các dòng sản phẩm thế hệ mới của search Hyundai, khoang lái của Kona cũng áp dụng triết lý HMI (Human Machine Interface), hướng đến người lái với giao diện gọn gàng, dễ làm quen và sử dụng. Tại thời điểm ra mắt năm 2018, khoang lái của search Hyundai Kona được nhiều người đánh giá cao về tính thẩm mỹ và thực dụng.

Khoang lái Hyundai Kona 2021
Khoang lái Hyundai Kona 2021
Phần táp-lô của xe thiết kế theo phương ngang tạo cảm giác rộng rãi. Tông màu đen chủ đạo ở tất cả phiên bản. Vật liệu sử dụng chủ yếu là nhựa cứng, thiếu các chi tiết về nhựa mềm hoặc nhựa giả da. Cột A bố trí gọn gàng, tạo tầm nhìn thoáng cho người lái. Cửa gió trung tâm bo tròn mềm mại. Các viền cửa gió và nút bấm đều được mạ bạc làm điểm nhấn.

search Hyundai Kona 2021 sử dụng vô lăng 3 chấu bọc da, cảm giác cầm chắc chắn. Các nút bấm tích hợp có tăng giảm âm lượng, chỉnh chế độ đồng hồ, đàm thoại rảnh tay và ga tự động Cruise Control. Trong phân khúc SUV đô thị chỉ có Honda HR-V được trang bị lẫy chuyển số sau vô lăng. Cụm đồng hồ thông số kỹ thuật dạng analog truyền thống, gồm 1 màn hình trung tâm và 2 đồng hồ tròn hiển thị vòng tua và tốc độ. Nhiều người hi vọng ở phiên bản nâng cấp, search Hyundai Kona sẽ chuyển sang đồng hồ dạng digital tương tự Accent và Santa Fe.

Vô lăng Hyundai Kona dạng 3 chấu, bọc da
Vô lăng Hyundai Kona dạng 3 chấu, bọc da
Cụm đồng hồ hiển thị thông số kỹ thuật trên Hyundai Kona
Cụm đồng hồ hiển thị thông số kỹ thuật trên Hyundai Kona
Khu vực hộp số bố trí vừa tầm tay người lái. Cần số bọc da. Xe vẫn sử dụng phanh tay cơ. Đây cũng là chi tiết được nhiều người mong đợi ở bản tiếp theo sẽ là phanh tay điện tử, có giữ phanh tự động Auto Hold. Bệ tỳ tay ở hàng ghế đầu thích hợp để các đồ dùng cá nhân như điện thoại, sạc, ví. Các hộc để đồ bố trí rải rác quanh cabin, tapi cửa.

Vô lăng Hyundai Kona 2021 bọc da, đặt vừa tầm tay người lái
Vô lăng Hyundai Kona 2021 bọc da, đặt vừa tầm tay người lái
4. TRANG BỊ TIỆN NGHI, CÔNG NGHỆ & GIẢI TRÍ
Tại thời điểm ra mắt, trang bị tiện nghi là một lợi thế cạnh tranh lớn của search Hyundai Kona. Mẫu xe Hàn Quốc trang bị màn hình giải trí 8 inch, thiết kế dạng nổi duy nhất trong phân khúc lúc đó. Ngoài kết nối USB, AUX, Bluetooth, màn hình này còn hỗ trợ Apple CarPlay và có định vị dẫn đường riêng. Hệ thống âm thanh gồm 6 loa, 4 loa cánh và 2 loa treb. Chất lượng âm thanh ở mức cơ bản. Hệ thống điều hoà tự động có tốc độ làm mát nhanh và sâu, tuy nhiên chưa có cửa gió cho hàng ghế sau (KIA Seltos có).

Màn hình Hyundai Kona hỗ trợ Apple CarPlay
Màn hình Hyundai Kona hỗ trợ Apple CarPlay
Loa cánh của Hyundai Kona 2021
Loa cánh của Hyundai Kona 2021
Điều hoà tự động trên Hyundai Kona 2021
Điều hoà tự động trên Hyundai Kona 2021
Ngoài ra, phiên bản cao nhất search Hyundai Kona 1.6 Turbo có thêm cửa sổ trời hàng ghế trước, sạc không dây chuẩn Qi duy nhất trong phân khúc và tính năng khử ion trong điều hoà.

Sạc điện thoại không dây chuẩn Qi của Hyundai Kona 2021
Sạc điện thoại không dây chuẩn Qi của Hyundai Kona 2021
Cửa sổ trời trên Hyundai Kona 2021
Cửa sổ trời trên Hyundai Kona 2021
5. CÁC HÀNG GHẾ
Ghế ngồi trên các phiên bản search Hyundai Kona 2021 đều dùng tông màu đen. Phiên bản Hyundai Kona 2.0 tiêu chuẩn bọc nỉ, các phiên bản còn lại dùng ghế da. Ở hàng ghế đầu, thiết kế ghế ngồi thể thao hỗ trợ công thái học rất tốt ở phần hông ghế. Nệm ngồi dày, tựa đầu êm. Phiên bản tiêu chuẩn chỉnh cơ, hai phiên bản cao hơn dùng ghế chỉnh điện 10 hướng giúp người dùng dễ dàng căn chỉnh vị trí phù hợp hơn.

Hàng ghế đầu trên Hyundai Kona 2021
Hàng ghế đầu trên Hyundai Kona 2021
Hàng ghế thứ hai trên Hyundai Kona 2021
Hàng ghế thứ hai trên Hyundai Kona 2021
Hàng ghế thứ hai của search Hyundai Kona 2021 đầy đủ 3 tựa đầu và bệ tỳ tay ở giữa. Do phần trần xe vuốt dọc xuống nên chiều cao ở khu vực này khá hạn chế, đặc biệt là với những người cao trên 1m75. Còn với gia đình có vợ chồng ngồi hàng đầu, hàng sau cho con nhỏ thì rất thoải mái. Trong phân khúc SUV đô thị, hàng ghế thứ hai trên KIA Seltos và Toyota Corolla Cross được nhiều người đánh giá cao về độ rộng rãi.

Khoang hành lý Hyundai Kona 2021
Khoang hành lý Hyundai Kona 2021
Thể tích khoang hành lý của search Hyundai Kona là 361 lít, vừa đủ cho 3 va li cỡ trung. So với các đối thủ khác, con số này lớn hơn Ford EcoSport (348 lít) và MG ZS (359 lít), nhỏ hơn KIA Seltos (433 lít), Honda HR-V (437 lít) và Toyota Corolla Cross (440 lít). Nếu đi hai người và cần chở nhiều đồ hơn, người dùng có thể gập phẳng hàng ghế thứ hai để tăng thể tích khoang hành lý lên 1.143 lít.

TÍNH NĂNG

Tính năng nổi bật

Hiện tại, search Hyundai Kona 2021 vẫn có 2 tuỳ chọn động cơ là:

Động cơ Atkinson MPI 2.0L cho công suất tối đa 149 mã lực tại 6.200 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 180 Nm tại 4.500 vòng/phút, hộp số tự động 6 cấp.

Động cơ Gamma 1.6T-GDI cho công suất 177 mã lực tại 5.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 265Nm trong dải vòng tua 1.500 – 4.500vòng/phút, hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT.

Trong đó, động cơ 2.0L vừa đủ cho 1 mẫu xe SUV di chuyển chính trong đô thị, đi xa vào cuối tuần. Còn động cơ 1.6 Turbo dành cho những người yêu cầu cao về cảm giác tăng tốc, đặc biệt là khi đi trên cao tốc. Tất cả các phiên bản đều có hệ thống Drive Mode với 3 chế độ lái gồm Comfort – Eco – Sport. Chế độ Comfort hướng đến sự nhẹ nhàng, thư thái khi di chuyển. Chế độ Eco giúp người dùng tối ưu nhiên liệu. Chế độ Sport tăng cảm giác lái phấn khích hơn.

 

Trang bị an toàn là một điểm cộng lớn của search Hyundai Kona 2021. Cả 3 phiên bản đều có:

– Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
– Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
– Hệ thống phân bổ lực phanh EBD
– Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
– Hệ thống ổn định chống trượt thân xe VSM
– Hệ thống cân bằng điện tử ESC
– Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
– Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC
– Hệ thống hiển thị áp suất lốp từng bánh TPMS
– Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PAS
– Hệ thống chống trộm Immobilizer
– Hệ thống an toàn 6 túi khí

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Động cơ xe và khả năng vận hành

Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn

Hyundai Kona 2.0 AT Đặc biệt

Hyundai Kona 1.6 Turbo

Dáng xe
SUV 5 chỗ
Dáng xe
SUV 5 chỗ
Dáng xe
SUV 5 chỗ
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số cửa sổ
4.00
Số cửa sổ
4.00
Số cửa sổ
4.00
Kiểu động cơKiểu động cơKiểu động cơ
Dung tích động cơ
2.00L
Dung tích động cơ
2.00L
Dung tích động cơ
1.60L
Công suất cực đại
149.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút
Công suất cực đại
149.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút
Công suất cực đại
177.00 mã lực , tại 5500.00 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
180.00 Nm , tại 4500 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
180.00 Nm , tại 4500 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
265.00 Nm , tại 1500-4500 vòng/phút
Hộp số
6.00 cấp
Hộp số
6.00 cấp
Hộp số
7.00 cấp
Kiểu dẫn độngKiểu dẫn độngKiểu dẫn động
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Điều hòa
1 vùng
Điều hòa
Tự động 2 vùng
Điều hòa
Tự động 2 vùng
Số lượng túi khí
6 túi khí
Số lượng túi khí
6 túi khí
Số lượng túi khí
6 túi khí