- Tổng quan
- Thư viện
- Ngoại thất
- Nội thất
- Video
- Tải Catalogue
Mới ra mắt thị trường trong năm 2020, mẫu xe này tạo ra địa chấn khi liên tục cháy hàng và được nhiều khách hàng quan tâm dù giá ở mức cao so với phân khúc.
Toyota Corolla Cross là mẫu xe duy nhất trong phân khúc sử dụng động cơ truyền thống kết hợp động cơ điện hybrid. Không chỉ mang lại khả năng vận hành mạnh mẽ hơn mà còn giúp tiết kiệm nhiên liệu đáng kể. Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp của bản 1.8HV chỉ 4.2 L/100km, “ăn đứt” mọi đối thủ.
Hệ thống thông tin giải trí trên Toyota Corolla Cross cũng không hề thua kém các đối thủ. Đặc biệt, Corolla Cross còn là mẫu xe duy nhất trong phân khúc được trang bị tới 7 túi khí tiêu chuẩn.
Ngoại thất
1.1. Kích thước, trọng lượng
Kích thước Corolla Cross nằm giữa phân khúc gầm cao cỡ B và C, với dài, rộng, cao lần lượt là 4.460 x 1.825 x 1.620 (mm). Chiều dài cơ sở của xe là 2.640 mm, lớn hơn mẫu xe hạng B lớn nhất là Honda HR-V 30 mm nhưng nhỏ hơn mẫu xe hạng C nhỏ nhất là Hyundai Tuson 30 mm. Bán kính quay vòng 5,2 m và dung tích hành lý 440 lít, Corolla Cross đang thể hiện ưu thế với đối thủ hạng B nhưng thua thiệt một chút về không gian so với mẫu hạng C…..
Tuy có kích thước lớn nhưng xe lại có khoảng sáng gầm khiêm tốn, chỉ 161 mm, thấp hơn so với cả phân khúc B và C. Các đối thủ như Mazda CX-30, Peugeot 2008 đều có khoảng sáng từ 175 mm trở lên.
1.2. Khung gầm, hệ thống treo
Corolla Cross 2021 sử dụng hệ thống treo trước kiểu Macpherson với thanh cân bằng khá phổ biến, tuy nhiên hệ thống treo sau là bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng. Đây cũng là hệ thống treo đang được sử dụng trên mẫu xe Kia Seltos. Phanh xe sử dụng ở cả trước và sau đều là dạng phanh đĩa.
1.3. Đầu xe
Toyota Corolla Cross được coi là sản phẩm chủ lực mới của hãng xe Nhật mang thiết kế hiện đại và khá trẻ trung. Chiếc xe được tạo hình giống RAV4, mẫu crossover cỡ C bán chạy nhất của Toyota trên thế giới, nhưng được thiết kế mượt mà ở cụm đèn và bo tròn một số chi tiết.
Đầu xe sở hữu một thiết kế mạnh mẽ, liền mạch được nhấn mạnh bởi đường gân nổi hai bên hông qua chắn bùn phía trước. Cụm lưới tản nhiệt hình thang được thiết kế khá theo phong cách trẻ trung đi cùng với những mảng gồ cao ở đầu xe tạo cảm giác cơ bắp, khỏe khoắn.
Trên bản 1.8V và 1.8HV, phần đầu xe sẽ có thêm những chi tiết thêm những chi tiết được mạ crom sáng bóng, đi kèm với đó là toàn bộ hệ thống đèn chiếu sáng phía trước đều sử dụng công nghệ LED, cũng như được trang bị đầy đủ công nghệ hiện đại như: Tự động điều chỉnh góc chiếu, tự động chiếu sáng… Trong khi đó ở bản 1.8G sẽ chỉ là đèn bóng Halogen.
1.4. Đuôi xe
Ở phần đuôi của Toyota Corolla Cross thì được trang bị cụm đèn hậu sử dụng công nghệ LED. Xe có ăng-ten kiểu vây cá mập cùng cánh lướt gió phía trên đi kèm với đèn báo phanh trên cao. Ngoài ra Corolla Cross cũng được trang bị đầy đủ camera lùi và hệ thống cảm biến phía sau xe.
1.5. Gương, cửa
Gương chiếu hậu của Corolla Cross khá lớn với đầy đủ công nghệ tiện nghi như gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ. Một điểm cộng nữa là gương xe được đặt ở vị trí cánh cửa thay vì ở góc chữ A như đối thủ Kia Seltos, nhờ vậy tầm quan sát của lái xe rộng hơn.
Tay nắm cửa của Corolla Cross chỉ được sơn cùng màu xe chứ không mạ crom. Tuy nhiên cánh cửa lại được trang bị ốp phía dưới giúp che chắn cho phần babule khỏi bị bắn bẩn khi xe đi vào các cung đường bùn đất.
1.6. Thiết kế mâm, lốp
Corolla Cross được trang bị bộ mâm hợp kim với thiết kế 5 chấu kép vô cùng đẹp mắt, trẻ trung và thể thao. Ở phiên bản 1.8G thì xe trang bị bộ mâm 17 inch cùng lốp 215/60R17. Trong khí đó, ở phiên bản 1.8V và 1.8HV là bộ mâm 18 inch cùng lốp 225/50R18.
Nội thất
2.1. Khoang lái
Khoang lái không tạo nhiều ngạc nhiên như ngoại thất mà được bố trí quen thuộc như các dòng xe khác của Toyota. Tuy nhiên, một điểm cộng là nội thất của Corolla Cross được bọc da ở khu vực bảng táp-lô hay ở cánh cửa.
Xe được trang bị vô lăng 3 chấu bọc da, trợ lực điện có thể điều chỉnh 4 hướng với đầy đủ hệ thống nút bấm điều chỉnh menu, hệ thống loa, đàm thoại rảnh tay, Cruise Control… Bảng đồng hồ được thiết kế dạng kỹ thuật số vô cùng đẹp mắt. Phía dưới vô lăng và bảng đồng hồ là nút khởi động Start/Stop sử dụng cùng chìa khóa thông minh.
Chính giữa là màn hình giải trí cảm ứng với kích thước 7 inch trên bản 1.8G, 9 inch trên bản 1.8V và 1.8HV. Màn hình hiển thị sắc nét với đầy đủ chức năng xem camera, nghe nhạc, nghe Radio, kết nối Apple Carplay, Android Auto… Phía dưới là cụm điều chỉnh hệ thống điều hòa tự động 1 vùng trên bản 1.8G và 2 vùng trên bản 1.8V, 1.8HV.
Khu vực cần số được trang bị thêm hệ thống nút chuyển đổi chế độ lái, nút hỗ trợ cân bằng điện tử… Xe có được trang bị hộc để đồ tỳ tay cho khoang lái có kích thước khá lớn và có thể trượt ra vào.
2.2. Hệ thống ghế
Cả ba phiên bản của Corolla Cross đều được trang bị ghế bọc da vô cùng sang trọng. Hàng ghế bên trên được thiết kế ôm hơn, tăng thêm sự thoải mái cho người lái và hành khách. Ghế lái có thể chỉnh điện 8 hướng, ghế hành khách phía trước thì chỉnh cơ 4 hướng.
Hàng ghế thứ hai có khoảng cách khá tốt so với hàng ghế thứ nhất, điều này giúp người ngồi có một không gian rộng rãi thoải mái nhất. Hàng ghế sau có thể điều chỉnh độ ngả của ghế cũng như được trang bị đầy đủ bệ tỳ tay có khay đựng cốc, các hộc để đồ, cửa gió điều hòa riêng, cổng sạc USB…
2.3. Chi tiết nội thất khác
Một số chi tiết nội thất nổi bật khác trên chiếc Corolla Cross có thể kể đến như hệ thống cửa kính một chạm ở tất cả các ghế, hệ thống 6 loa trên xe, cửa sổ trời ở phiên bản 1.8V và 1.8HV.
Khoang chứa đồ của Corolla Cross khá lớn, dung tích chứa lên tới 440 lít. Ngoài ra, khi cần không gian chứa đồ lớn hơn, bạn cũng có thể gập hàng ghế thứ hai xuống tăng thêm diện tích.
TÍNH NĂNG
Tính năng nổi bật
- Vận hành
- An toàn
Mẫu Corolla Cross có ba phiên bản 1.8G, 1.8V và 1.8HV với điểm đáng chú ý là mẫu 1.8HV trang bị động cơ Hybrid, lần đầu được Toyota sử dụng tại Việt Nam. Với dung tích bình nhiên liệu cho bản 1.8HV chỉ 36 lít, tương đương một mẫu xe cỡ A như Kia Moring, thậm chí nhỏ hơn cả Hyundai Grand i10 (47 lít), đây hứa hẹn sẽ là mẫu xe có mức tiêu hao nhiên liệu thấp. Hãng công bố bản hybrid tiêu thụ 4,2 lít/100 km đường hỗn hợp.
Cả ba bản đều trang bị động cơ 1.8 với bốn xi-lanh thẳng hàng (I4), dẫn động cầu trước cho ra công suất 138 mã lực và mô-men xoắn 172 Nm. Bản 1.8HV kết hợp hai máy, máy xăng 1.8 công suất 97 mã lực và mô-men xoắn 142 Nm; mô tơ điện tạo ra 71 mã lực và 163 Nm. Hộp số tự động vô cấp trên cả ba bản.
Khả năng vận hành
Do được trang bị vô lăng trợ lực điện, Toyota Corolla Cross cho cảm giác lái nhẹ nhàng khi đi trong đường phố nhưng vẫn rất đầm chắc trên những cung đường xa lộ. Một điểm cộng nữa là số vòng quay vô lăng từ khóa trái sang khóa phải của xe chỉ ở mức 2,7 vòng, điều này giúp cho xe dễ dàng di chuyển, luồn lách ở các ngã rẽ trên các cung đường phố hoặc các đoạn đường có nhiều khúc cua.
Với hệ thống treo kiểu Macpherson phía trước và dầm xoắn phía sau, xe cho khả năng vận hành một cách êm ái khi di chuyển tốc độ thấp trong đô thị cũng như đem lại sự cân bằng khi di chuyển tốc độ cao. Ngoài ra, hộp số CVT vô cấp của Corolla Cross hoạt động một cách vô cùng mượt mà và nhẹ nhàng trong mọi tình huống, mọi dải tốc độ dù là di chuyển ở tốc độ thấp, tốc độ cao hay thốc ga tăng tốc.
Theo công bố của nhà sản xuất, phiên bản 1.8G và 1.8V có mức tiêu hao nhiên liệu ở mức 6 lít/100 km đường ngoài đô thị, 10-11 lít/100 km đường đô thị và gần 8 lít/100 km đường kết hợp. Đối với bản 1.8HV, mức tiêu thụ nhiên liệu còn ấn tượng hơn: 4.5 lít/100 km đường ngoài đô thị, 3.7 lít/100 km đường đô thị và 4.2 lít/100 km đường kết hợp. Đây là một mức tiêu thụ cực kỳ tiết kiệm nhờ vào động cơ điện có công suất lên tới 72 mã lực giúp tiết kiệm đến 40% nhiên liệu.
Bản 1.8G trang bị hệ thống an toàn tiêu chuẩn như bảy túi khí, chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, khởi hành ngang dốc, cảm biến áp suất lốp.
Hai bản cao cấp hơn được trang bị thêm gói Toyota Safety Sense cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, cảnh báo điểm mù, cảnh báo lệch làn đường, hỗ trợ giữ làn, điều khiển hành trình và điều chỉnh đèn pha tự động. Đây cũng là lần đầu hãng trang bị nhiều tính năng an toàn trên một mẫu xe phổ thông tại Việt Nam.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ xe và khả năng vận hành
- Động cơ & Khung xe
- Ngoại thất
- Nội thất
- An toàn
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross 2021 – Động cơ | ||||
Chi tiết thông số xe Corolla Cross | Corolla Cross 1.8G | Corolla Cross 1.8V | Corolla Cross 1.8HV | |
Động cơ xăng | Loại động cơ | 2ZR-FE | 2ZR-FE | 2ZR-FXE |
Số xy lanh | 4 | 4 | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | Thẳng hàng | Thẳng hàng/In line | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1798 | 1798 | 1798 | |
Tỉ số nén | 10 | 10 | 13 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | |
Công suất tối đa (KW (HP)/ vòng/phút) | (103)138/6400 | (103)138/6400 | (72)97/5200 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 172/4000 | 172/4000 | 142/3600 | |
Động cơ điện | Công suất tối đa | Không | Không | 53 KW |
Mô men xoắn tối đa | Không | Không | 163Nm | |
Ắc quy Hybrid | Loại | Không | Không | Nickel metal |
Chế độ lái | Không | Không | Lái Eco 3 chế độ (Normal/PWR/Eco), Lái điện/ EV mode | |
Loại dẫn động | Dẫn động cầu trước/FWD | Dẫn động cầu trước/FWD | Dẫn động cầu trước/FWD | |
Hộp số | Số tự động vô cấp/CVT | Số tự động vô cấp/CVT | Số tự động vô cấp/CVT | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) | 10.3 | 10.3 | 4.5 |
Ngoài đô thị (L/100km) | 6.1 | 6.1 | 3.7 | |
Kết hợp (L/100km) | 7.6 | 7.6 | 4.2 |
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross 2021 – Ngoại thất | ||||
Chi tiết thông số xe Corolla Cross | Corolla Cross 1.8G | Corolla Cross 1.8V | ||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | HALOGEN | LED | LED |
Đèn chiếu xa | HALOGEN | LED | LED | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | LED | LED | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | Có | Có | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | Có | Có | |
Cụm đèn sau | LED | LED | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED | LED | |
Đèn sương mù | LED | LED | LED | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có | Có | Có |
Chức năng gập điện | Tự động | Tự động | Tự động | |
Cảnh báo điểm mù (BSM) | Không | Không | Có/With | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có | Có | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Không | Có | Có | |
Gạt mưa | Trước | Thường, có chức năng gián đoạn điều chỉnh thời gian | Gạt mưa tự động/Auto | Gạt mưa tự động/Auto |
Sau | Gián đoạn/Liên tục | Gián đoạn/Liên tục | Gián đoạn/Liên tục | |
Chức năng sấy kính sau | Có | Có | Có | |
Ăng ten | Đuôi cá | Đuôi cá | Đuôi cá | |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | |
Lưới tản nhiệt trước | Sơn đen | Sơn kim loại | Sơn kim loại | |
Thanh đỡ nóc xe | Không | Có | Có | |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | Chống chói tự động | Chống chói tự động | |
Cửa sổ trời | Không | Có | Có |
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross 2021 – Nội thất | ||||
Chi tiết thông số xe Corolla Cross | Corolla Cross 1.8G | Corolla Cross 1.8V | Corolla Cross 1.8HV | |
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu | 4 chấu | 5 chấu |
Chất liệu | Da | Da | Da | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | Có | Có | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Kỹ thuật số | Kỹ thuật số | Kỹ thuật số |
Đèn báo hệ thống Hybird | Không | Không | Có | |
Đèn báo chế độ Eco | Có | Có | Xe Hybrid | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | Có | Có | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có | Có | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 4.2″ TFT | 4.2″ TFT | 7″ TFT | |
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | Da | |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | |
Ghế hành khách trước | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | |
Ghế sau | Gập 60:40, ngả lưng ghế | Gập 60:40, ngả lưng ghế | Gập 60:40, ngả lưng ghế | |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | |
Cửa gió sau | Có | Có | Có | |
Hệ thống âm thanh | Màn hình | Cảm ứng 7″ | Cảm ứng 9″ | Cảm ứng 9″ |
Số loa | 6 | 6 | 6 | |
Cổng kết nối AUX | Có | Có | Có | |
Cổng kết nối USB | Có | Có | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | |
Điều khiển giọng nói | Có | Có | Có | |
Kết nối wifi | Có | Có | Có | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh | Apple Car Play/Android Auto | Apple Car Play/Android Auto | Apple Car Play/Android Auto |
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross 2021 – An ninh và An toàn | ||||
Chi tiết thông số xe Corolla Cross | Corolla Cross 1.8G | Corolla Cross 1.8V | Corolla Cross 1.8HV | |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | |
Khóa cửa điện | Có | Có | Có | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt | Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt | Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | Có | Có | |
Hệ thống báo động | Có | Có | Có | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | Có | Có | |
Hệ thống an toàn Toyota TSS | Toyota Safety Sense | Không | Không | Thế hệ 2 (mới nhất) |
Cảnh báo tiền va chạm | Không | Có | Có | |
Cảnh báo chệch làn đường (LDA) | Không | Có | Có | |
Hỗ trợ giữ làn đường (LTA) | Không | Có | Có | |
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) | Không | Có | Có | |
Hệ thống đèn pha tự động thích ứng (AHB) | Không | Có | Có | |
Tính năng an toàn | Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | Có | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS) | Có | Có | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có | Có | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Không | Có | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không | Có | Có | |
Camera lùi | Có/With | Không | Không | |
Camera 360 độ (PVM) | Không | Có | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có | Có | Có |
Góc trước | Có | Có | Có | |
Góc sau | Có | Có | Có | |
7 túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có | Có | Có | |
Túi khí rèm | Có | Có | Có | |
Túi khí đầu gối người lái | Có | Có | Có | |
Dây đai an toàn | Loại | 3 điểm ELR | 3 điểm ELR | 3 điểm ELR |
Bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước | Có | Không | Có/With | |
Dây đai an toàn | Không | Có/With | Không |