- Tổng quan
- Thư viện
- Ngoại thất
- Nội thất
- Video
- Tải Catalogue
Vinfast Fadil là dòng xe hatchback, 5 cửa, cỡ nhỏ (A, City car) của thương hiệu xe hơi Vinfast, Việt Nam. Với hình ảnh quảng cáo từ hãng xe trực thuộc tập đoàn VinGroup của tỷ phú Phạm Nhật Vượng cho thấy hãng xe này không bỏ qua phân khúc hạng nhỏ giá rẻ đang bán rất chạy tại Việt Nam. Đối thủ của Vinfast Fadil có thể nhắc đến là Kia Morning, Hyundai i10, Honda Brio, Toyota Wigo…
Ngoại thất của Vinfast Fadil 2023 trông giống hệt với mẫu Opel Karl Rocks đang bán tại Châu Âu. Đến lượt mình, Opel Karl Rocks là hao hao mẫu Chevrolet Spark của GM. General Motors đã từng sở hữu nhãn hiệu Opel của Đức từ năm 1929-2017 trước khi nhượng lại cho Groupe PSA (Pháp) vào tháng 8/2017.
Thân xe với kiểu dáng hatchback 05 chỗ nhỏ gọn. Kích thước tổng thể của Fadil là 3676 x 1632 x 1495 mm, chiều dài cơ sở 2385mm.
Nhiều người đã dự đoán rằng Vinfast Fadil dựa trên Chevrolet Spark nhưng không hoàn toàn phải vậy, thay vào đó là Opel Karl, một bản thiết kế phong cách châu Âu, mặc dù nó cũng chia sẻ nhiều với Spark. Nếu so với Chevrolet Spark thì đúng là ngoại thất của Fadil được đánh giá là đẹp hơn hẳn.
Nâng cao Fadil Plus được trang bị vô lăng bọc da và tích hợp phím điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay. Hệ thống giải trí cao cấp trên Fadil Plus có màn hình 7 inch hỗ trợ kết nối điện thoại, Bluetooth, thêm 2 cổng USB, camera lùi tích hợp cùng màn hình và tính năng tự động khóa cửa khi di chuyển
TÍNH NĂNG
Tính năng nổi bật
- Vận hành
- An toàn
Khối động cơ 1.4L mạnh mẽ giúp Fadil vượt trội trong phân khúc, khi các đối thủ cùng hạng chỉ dùng loại 1.0L hoặc 1.2L. Động cơ này cho công suất 98 mã lực và mô-men xoắn 128 Nm, ngang bằng sức mạnh của một mẫu xe cỡ B.
Vinfast Fadil 2023 cũng cao cấp hơn đối thủ nhờ trang bị hộp số tự động vô cấp CVT. Với một chiếc xe chủ yếu dùng trong đô thị, hộp số CVT không có bước chuyển hay khoảng trễ giữa các bước số, mang lại sự mượt mà, êm ái.
An toàn
Về an toàn, Vinfast Fadil cũng gây ấn tượng với trang bị vô cùng đầy đủ, hơn bất kỳ đối thủ nào trong phân khúc xe cỡ nhỏ. Hệ thống phanh ABS/EBD; cân bằng điện tử ESC; hệ thống ổn định lực kéo TCS; Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA; Chức năng chống lật ROM; Camera lùi và 06 túi khí (bản cao cấp).
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ xe và khả năng vận hành
- Động cơ & Khung xe
- Ngoại thất
- Nội thất
- An toàn
Thông số kỹ thuật | Fadil 1.4L tiêu chuẩn | Fadil 1.4LPlus |
Số chỗ ngồi | 05 | 05 |
Kích thước DxRxC | 3676 x 1632 x 1530 mm | 3676 x 1632 x 1530 mm |
Chiều dài cơ sở | 2385 mm | 2385 mm |
Khoảng sáng gầm | 150 mm | 150 mm |
Khối lượng không tải | 993kg | 1005kg |
Động cơ | Xăng, 1.4L- i4 | Xăng, 1.4L- i |
Công suất cực đại | 98Hp / 6200rpm | 98Hp / 6200rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 128Nm / 4400 rpm | 128Nm / 4400 rpm |
Hộp số | tự động, CVT | tự động, CVT |
Lốp xe | 185/55 R15 | 185/55 R15 |