TOYOTA WIGO 1.2AT 2018

305.000.000 

Động cơ:  1.2L |
ODO:  6.2 vạn |
Hộp số:  Số tự động |
Số chỗ: 4 chỗ 

Toyota Wigo 2018 sau màn ra mắt ấn trên thị trường đã nhanh chóng thu hút nhiều khách hàng cùng mức giá bán hấp dẫn. Đến với thị trường ô tô Việt cùng sứ mệnh cạnh tranh trực tiếp và thu hút thị phần mà Toyota đã bỏ lỡ trong thời gian qua, Wigo 2018 chắc hẳn đã không làm khách hàng phải thất vọng.

Giá xe Toyota Wigo cập nhật mới nhất

Toyota Wigo 2018- chiếc hatchback cỡ nhỏ với kích thước tổng thể dài 3660mm, rộng 1600mm và cao 1520mm, ngoại hình xe Toyota Wigo được thiết kế năng động, trẻ với đèn trước dạng bóng chiếu, tích hợp dải đèn LED định vị, đèn sương mù, vành xe hợp kim nhôm thể thao. Nhìn từ phía sau, chiếc xe cũng mang lại ấn tượng thể thao với cánh hướng gió phía sau và cụm đèn hậu LED.

Toyota mang Wigo đến với thị trường Việt với hai phiên bản, 1.2AT và 1.2MT đi kèm động cơ 3NR-VE, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van phun xăng điện tử, dung tích 1.2 lít. Bộ máy này giúp xe đạt được 86 mã lực tại vòng tua máy 6.000 vòng/phút và đạt mô-men xoắn cực đại  107 Nm tại 4200 vòng/phút, mang đến khả năng vận hành vừa mạnh mẽ lại tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.

Toyota Wigo 2018 có kích thước dài x rộng cao lần lượt là 3660 x 1600 x 1520 mm, Wigo 2018 cho thấy ưu điểm về sự thoải mái với dáng xe to, ấn tượng cùng cabin rộng rãi bên trong. Thiết kế bên ngoài của xe hướng đến sự trẻ trung, tươi mới nên các đường nét từ lưới tản nhiệt cho đến hốc gió đều được tạo hình rất cá tính.

Hầu hết các chi tiết ở hông xe, bao gồm cả gương chiếu hậu ngoài đều được sơn đồng màu ngoại thất, mang đến nét tươi trẻ vốn là chủ đạo trong thiết kế của Wigo, đồng thời cũng hỗ trợ đầy đủ các tính năng thông dụng như chỉnh điện, tích hợp báo rẽ.

Một tính năng phụ là gạt mưa cho kính chắn gió và kính hậu đều hỗ trợ kiểu gạt gián đoạn, đặc biệt là xe có cả tính năng sưởi kính sau. Wigo có 6 màu sắc ngoại thất cho người mua lựa chọn, bao gồm sắc Bạc, Cam, Đen, Đỏ, Trắng và Xám.

Đánh giá Toyota Wigo về nội thất không có sự không có khác biệt gì, bao gồm chiều dài trục cơ sở ở mức 2455 mm, cho thấy sự rộng rãi vẫn luôn là điều được Toyota chú trọng trong từng chiếc xe của hãng. Tay lái của xe Wigo 2018 được bọc nỉ ngay cả trên phiên bản cao cấp.

Có thể thấy Wigo chưa mang lại nhiều ấn tượng với lối bố trí và chất liệu nội thất, dù vậy, hệ thống cửa xe lại được đầu tư khá kĩ lưỡng, với cửa sổ chỉnh điện và tự động ở ghế lái. Ngoài ra, Toyota Wigo 2018 còn trang bị dàn 4 loa tiêu chuẩn, cổng AUX/USD/Bluetooth song chưa hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh.

TÍNH NĂNG

Tính năng nổi bật

Xe Toyota Wigo 2018 có 2 tùy chọn hộp số sàn 4 cấp với ưu điểm thao tác đơn giản. Bên cạnh tùy chọn số sàn 5 cấp quen thuộc, Wigo còn dành cho các khách hàng đã quen với số tay hoặc muốn tiết kiệm chi phí ban đầu.

Khối động cơ nhỏ chỉ tiêu hao khoảng 5.2 lít cho quãng đường kết hợp dài 100km (xem bảng tiêu hao nhiên liệu dưới đây). Xe Wigo 2018 trang bị khối động cơ 3NR-VE dung tích 1.2L, với 4 xi-lanh xếp thẳng hàng. Bên cạnh đó, Toyota Wigo còn được trang bị công nghệ phun xăng điện tử tiết kiệm nhiên liệu, sản sinh công suất tối đa 86 mã lực tại 6000 vòng/ phút và momen xoắn cực đại 107 Nm tại 4200 vòng/phút.

Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX

Điểm kết nối ghế an toàn trẻ em với tiêu chuẩn ISOFIX giúp hành khách hoàn toàn yên tâm khi mang theo con nhỏ trong những chuyến đi.

Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX

Hệ thống chống bó cứng phanh

Đươc trang bị phanh ABS giúp người lái có thể điều khiển xe an toàn trong những tình huống nguy cấp.

ABS giúp người lái có thể điều khiển xe an toàn trong những tình huống nguy cấp.

Túi khí AT & Dây đeo an toàn

2 túi khí (người lái và hành khách phía trước), kết hợp cùng dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các vị trí đảm bảo an toàn cho mọi hành khách.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Động cơ xe và khả năng vận hành

Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)

3660 x 1600 x 1520

Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm)

1940 x 1365 x 1235

Chiều dài cơ sở (mm)

2455

Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm)

1410/1405

Khoảng sáng gầm xe (mm)

160

Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree)

N/A

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

4,7

Trọng lượng không tải (kg)

870

Trọng lượng toàn tải (kg)

1290

Dung tích bình nhiên liệu (L)

33

Dung tích khoang hành lý (L)

N/A

Loại động cơ

3NR-VE

Số xy lanh

4

Bố trí xy lanh

Thẳng hàng/In line

Dung tích xy lanh (cc)1197
Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection

Loại nhiên liệu

Xăng/Petrol

Công suất tối đa (KW (HP)/ vòng/phút)

(65)87/6000

Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)

108/4200

Hệ thống truyền động

Dẫn động cầu trước/FWD

Hộp số

Số sàn 5 cấp/5MT

Hệ thống treo Trước

Mc Pherson

Hệ thống treo Sau

Trục xoắn bán độc lập với lò xo cuộn

Loại vành

Hợp kim/Alloy

Kích thước lốp

175/65 R14

Lốp dự phòng

Vành thép/Steel

Trợ lực tay lái

Điện/Electric

Phanh Trước

Phanh đĩa/Disc

Phanh Sau

Tang trống/Drum

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 4

Ngoài đô thị (L/100km)

4,21

Kết hợp (L/100km)

5,16

Trong đô thị (L/100km)6,8