TÍNH NĂNG
Tính năng nổi bật
- Vận hành
- An toàn
MG ZS 2020 trang bị động cơ nhỏ nhất phân khúc crossover hạng B. Xe sử dụng máy 1.5L, 4 xy-lanh công suất tối đa 112 mã lực và mô men xoắn 150Nm. Đi kèm là hộp số tự động 4 cấp cùng dẫn động cầu trước.
Tuy có giá bán tiết kiệm nhất phân khúc nhưng trang bị an toàn trên MG ZS 2020 rất đầy đủ, gồm có:
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống kiểm soát cân bằng động (VDC)
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TCS)
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HHC)
Chức năng làm khô phanh đĩa (BDW)
Cảm biến áp suất lốp trực tiếp (TPMS)
Kiểm soát phanh ở góc cua (CBC)
Cảm biến tránh va chạm phía sau (Chỉ có trên 2 bản cao cấp)
Camera lùi
Hệ thống túi khí 2, 4, 6 tương ứng cho 3 phiên bản Standard, Comfort và Luxury
- Tổng quan
- Thư viện
- Ngoại thất
- Nội thất
- Video
- Tải Catalogue
MG ZS là mẫu xe mới trong phân khúc crossover hạng B tại thị trường Việt Nam, cạnh tranh cùng Hyundai Kona, Ford EcoSport, KIA Seltos và Honda HR-V. Xe được nhập khẩu từ Trung Quốc và phân phối bởi MG Việt Nam (trực thuộc Tan-chong, tập đoàn Malaysia từng sở hữu thương hiệu Nissan tại Việt Nam).
MG ZS 2020 có thiết kế trung tính, trang bị vừa đủ, nhiều tính năng an toàn và sức mạnh vận hành vừa đủ. Đi cùng với mức giá dễ tiếp cận, đây là lựa chọn đáng cân nhắc cho những gia đình trẻ lần đầu mua xe.
MG ZS có thiết kế trung tính, phù hợp cho nhiều độ tuổi khách hàng. Lưới tản nhiệt cỡ lớn với logo MG đặc trưng, nối liền với cụm đèn pha bằng đường viền mạ chrome. Cản gầm ốp nhựa đen tạo cảm giác bề thế, vững chãi. Cụm đèn hậu thiết kế dạng nổi khối khá ấn tượng.
Kích thước tổng thể của xe theo chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.314 x 1.809 x 1.648 (mm), trục cơ sở 2.585 (mm), khá tương đồng với các đối thủ. Bán kính quay vòng 5,6 m và khoảng sáng gầm xe 147 mm. Xe sử dụng bộ vành hợp kim 5 chấu, kích thước 17 inch, bộ lốp 215/50R17.
Trang bị ngoại thất gồm có đèn pha halogen dạng projector, đèn LED ban ngày. Gương chiếu hậu gập/chỉnh điện, tích hợp xi nhan báo rẽ và có chức năng sấy. Mở cửa bằng cảm biến.
Khoang nội thất trên MG ZS 2020 được thiết kế đơn giản, không cầu kỳ như những mẫu xe trong phân khúc. Tông màu đen chủ đạo, xen lẫn một số chi tiết mạ viền bạc và carbon tạo điểm nhấn.
Vô lăng 3 chấu vát đáy. Các cửa gió điều hòa tạo hình theo dạng tuabin máy bay. Ghế ngồi trên 2 bản cao cấp được bọc da. Hàng ghế đầu chỉnh cơ, hàng ghế thứ hai có thể gập 60:40 khi cần mở rộng thể tích khoang hành lý. Không gian ngồi rộng rãi cho chiều cao trung bình 1m65 – 1m7 của người Việt. Một điểm trừ nhỏ là xe không có tựa tay cho hàng ghế thứ hai.
Tiện nghi giải trí
Trang bị tiện nghi trên MG ZS chỉ dừng ở mức cơ bản. Vô-lăng tích hợp các phím chức năng như đàm thoại rảnh tay, ra lệnh giọng nói, điều chỉnh mức âm lượng. Màn hình cảm ứng 8-inch, tương thích với Apple CarPlay dành cho khách hàng sử dụng điện thoại iPhone. m thanh 6 loa. Điều hòa chỉnh tay, bản cao nhất có thêm chức năng kháng bụi PM2.5. Cửa sổ trời toàn cảnh, chiếm hơn 90% diện tích trần xe.
Theo nhà sản xuất, MG ZS 2020 có khoang hành lý tiêu chuẩn 359L và sẽ tăng lên 1.166L khi hàng ghế sau được gập lại. Con số này trên Hyundai Kona là 361L tiêu chuẩn, tăng lên 1.143L khi gập ghế.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ xe và khả năng vận hành
- Động cơ & Khung xe
- Ngoại thất
- Nội thất
- An toàn
MG ZS 1.5S | MG ZS 1.5 G | MG ZS 1.5 L |
Dáng xe SUV 5 chỗ | Dáng xe SUV 5 chỗ | Dáng xe SUV 5 chỗ |
Số chỗ ngồi 5 | Số chỗ ngồi 5 | Số chỗ ngồi 5 |
Số cửa sổ 5.00 | Số cửa sổ 5.00 | Số cửa sổ 5.00 |
Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ |
Dung tích động cơ 1.50L | Dung tích động cơ 1.50L | Dung tích động cơ 1.50L |
Công suất cực đại 112.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút | Công suất cực đại 112.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút | Công suất cực đại 112.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 150.00 Nm , tại 4500 vòng/phút | Momen xoắn cực đại 150.00 Nm , tại 4500 vòng/phút | Momen xoắn cực đại 150.00 Nm , tại 4500 vòng/phút |
Hộp số 4.00 cấp | Hộp số 4.00 cấp | Hộp số 4.00 cấp |
Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Điều hòa | Điều hòa | Điều hòa |
Số lượng túi khí 2 túi khí | Số lượng túi khí 4 túi khí | Số lượng túi khí 6 túi khí |