MECERDES
E200 2014
PHUCLAMAUTO

MERCEDES E200 2.0AT 2014

600.000.000 

Động cơ: 2.0L |
ODO: 7 vạn |
Hộp số:  Số tự động |
Số chỗ: 5 chỗ

Mặc dù chỉ là phiên bản cải tiến, nhưng Mercedes-Benz E-Class 2014 với model sedan và wagon vẫn sở hữu nhiều nét mới trong thiết kế nội, ngoại thất, động cơ, trang bị tiêu chuẩn và tính năng công nghệ cao.

Để thu hút thêm lượng khách hàng từ hai đối thủ, diện mạo bên ngoài của E-Class 2014 đã được thay đổi đáng kể, đặc biệt là phần đầu xe, nhằm giúp E-class bớt vẻ bảo thủ và khô cứng, các đường nét mềm mại hơn. Thiết kế đèn pha chia đôi và tách biệt của mẫu xe hiện hành được thay bằng kiểu thống nhất, với sự tham gia của một phần đèn LED. Cụm đèn hậu được giữ nguyên thiết kế như trước nhưng chuyển sang dạng LED. Để tạo điểm mới cho phần đuôi của E-Class phiên bản nâng cấp, Mercedes-Benz còn bổ sung cản va sau khác biệt.

Điểm nhấn cho sự thay đổi thể hiện ở phần đầu xe.

Lưới tản nhiệt của E-Class 2014 có hai phong cách khác nhau, gồm phiên bản sang trọng với lưới tản nhiệt ba thanh ngang, một thanh dọc được mạ crôm sáng bóng và biểu tượng ngôi sao ba cánh nhỏ gắn trên nắp ca pô. Trong khi đó, phiên bản thể thao sở hữu lưới tản nhiệt chỉ có hai thanh ngang cùng biểu tượng ngôi sao ba cánh cỡ lớn gắn chính giữa luới tản nhiệt. Ngoài ra, hai phiên bản còn có một chút khác biệt nằm ở cản trước, tuy nhiên khác biệt là không nhiều.

Lưới tản nhiệt trên phiên bản sedan thể thao.

Nội thất thêm ””chất””

Vẫn duy trì vẻ sang trọng truyền thống, nhưng không gian nội thất của E-Class 2014 đã được làm mới ở cụm điều khiển trung tâm, bảng táp-lô, các chi tiết bằng gỗ và nhôm xen kẽ, và đồng hồ mới giữa các cửa gió điều hoà.

Không gian nội thất vẫn toát lên vẻ sang trọng nhưng đã được thêm “chất”.

Hệ thống âm thanh với đầu đọc CD 6 đĩa; màn hình màu TFT 5.8-inch; bộ thu sóng phát thanh; kết nối Bluetooth

Ghế người lái & hành khách phía trước điều chỉnh điện (xa/gần, độ cao ghế, lưng ghế, độ nghiêng & chiều dài mặt ghế, đệm đỡ lưng, tựa đầu)

Bộ nhớ 3 vị trí cho ghế trước, tay lái & gương chiếu hậu bên ngoài

Cổng kết nối truyền thông đa phương tiện phía dưới tựa tay trung tâm, hỗ trợ các thiết bị giải trí di động

Điều hòa khí hậu tự động đa vùng THERMOTRONIC

Đèn bao nội thất có thể điều chỉnh 3 màu sắc & độ sáng

Khóa cửa điều khiển từ xa & mã hóa động cơ chống trộm

Chức năng mở cốp sau từ xa bằng khóa điện tử

Tín hiệu âm thanh khi mở/khóa cửa

Đồng hồ hiển thị nhiệt độ ngoài trời

Chức năng kiểm soát tốc độ Cruise Control với SPEEDTRONIC cho phép điều chỉnh tốc độ tối đa mong muốn trong khu vực bị giới hạn tốc độ

Màn che nắng kính sau chỉnh điện

Màn che nắng cho cửa sổ hai bên phía sau

TÍNH NĂNG

Tính năng nổi bật

Bản thấp nhất E200 được trang bị động cơ xăng tăng áp 2.0L, công suất 181 mã lực, tiếp đến là E250 có cùng dung tích nhưng công suất 208 mã lực.

E200 CDI sử dụng động cơ 2.1L 4 xi-lanh, công suất 134 mã lực, còn bản E220 CDI có công suất 168 mã lực. Bản E250 CDI cùng động cơ nhưng công suất 201 mã lực. Bản mạnh mẽ hơn là E300 3.0L V6, công suất 248 mã lực. Bản cao nhất là E63 AMG sử dụng động cơ twin-turbo V8 5.5L, công suất 518 mã lực.

Dù là xe sang nhưng mức tiêu thụ nhiên liệu của E-Class 2014 vẫn rất ấn tượng.

Về hiệu quả tiêu thụ nhiên liệu, E220 CDI đứng đầu với chỉ 4,7 lít/100 km khi đi kèm hộp số tự động 7 cấp, mức khí thải CO2 cũng chỉ còn 125 g/km. Đối với thị trường Anh, Mercedes-Benz sẽ giới thiệu bản E300 BlueTec diesel-electric hybrid.

Hệ thống treo êm ái DIRECT CONTROL

Hệ thống lái Direct-Steer trợ lực điện với trợ lực & tỉ số truyền lái biến thiên theo tốc độ giúp đem lại cảm giác lái tối ưu, hỗ trợ đánh lái thoải mái & chính xác

Hệ thống tự động bảo vệ PRE-SAFE® kết hợp tối đa các tính năng an toàn trong trường hợp khẩn cấp

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS; Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS; Chống trượt khi tăng tốc ASR; Ổn định thân xe điện tử ESP

Hệ thống phanh ADAPTIVE với chức năng hỗ trợ dừng xe (HOLD) và hỗ trợ khởi hành ngang dốc (Hill-Start Assist)

Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Active parking assist tích hợp PARKTRONIC dò tìm không gian đỗ xe phù hợp; tự động điều khiển tay lái và phanh để đưa xe vào chỗ đỗ (cả trong trường hợp đỗ xe song song & đỗ xe vuông góc)

Hệ thống cảnh báo giảm áp suất lốp

Hệ thống khóa cửa trung tâm với chức năng tự động khóa khi xe chạy và mở khóa trong trường hợp khẩn cấp

Cần số điều khiển điện DIRECT SELECT phía sau tay lái

Lẫy chuyển số bán tự động DIRECT SELECT phía sau tay lái

Cụm đèn trước Full-LED thông minh tích hợp đèn LED chiếu sáng ban ngày

Đèn báo rẽ trên gương chiếu hậu, cụm đèn sau & đèn phanh thứ ba công nghệ LED

Gương chiếu hậu chống chói tự động; gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh & gập điện

Chức năng ECO start/stop tự động ngắt động cơ khi xe tạm dừng; giúp giảm thiểu tiêu hao nhiêu liệu & khí xả

Chức năng cảnh báo mất tập trung ATTENTION ASSIST

Đèn phanh Adaptive nhấp nháy khi phanh gấp

Túi khí phía trước; túi khí bên hông phía trước & sau; túi khí cửa sổ; túi khí bảo vệ vùng xương chậu cho ghế trước

Tựa đầu điều chỉnh được cho tất cả các ghế; tựa đầu giảm chấn thương cổ NECK-PRO cho ghế trước

Dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các ghế với bộ căng đai khẩn cấp & giới hạn lực siết

Cần gạt nước mưa với cảm biến mưa

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Động cơ xe và khả năng vận hành

Kích thước xe (D x R x C)Chiều dài cơ sởĐộng cơ xeDung tích công tác

 

Công suất cực đại

Mô-men xoắn cực đại

Tăng tốc

Vận tốc tối đa

Tự trọng/Tải trọng

Dung tích bình nhiên liệu/Dự trữ

Loại nhiên liệu

Tiêu thụ nhiên liệu trung bình

Hộp số

4879 x 1854 x 1474 (mm)2874 (mm)I41991 (cc)

 

135 kW [184 hp] tại 5500 vòng/phút

300 Nm tại 1200 – 4000 vòng/phút

7.9s (0 – 100 km/h)

233 (km/h)

1655/555 (kg)

80/9 (lít)

Xăng không chì có trị số octane 95 hoặc cao hơn

5.8 – 6.1 (lít/100 km)

Tự động 7 cấp 7G-TRONIC PLUS

Ngoại thất

  • Đèn pha Bi-xenon
  • Đèn sương mù
  • Đèn phanh phụ thứ 3 trên cao
  • Gương chiếu hậu ngoài điều chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ
  • Thiết bị an toàn an ninh
  • Hệ thốn cân bằng điện tử ESP
  • Gối bảo vệ đầu
  • 8 túi khí an toàn trong xe bao gồm: Túi khí cho người lái và hành khách phía trước, túi khí dọc hai bên xe
  • Giây đai an toàn cho tất cả các vị trí trên xe
  • Hệ thống giám sát áp suất lốp
  • Khóa cửa điều khiển từ xa, kết hợp hệ thống báo động
  • Phanh chống bó cứng ABS
  • Hỗ trợ phanh BAS
  • Hỗ trợ cảnh báo lùi

Nội thất

  • Hệ thống âm thanh với bộ chuyển đổi 6 đĩa CD, khả năng tương thích MP3 và giao diện Bluetooth
  • Hệ thống kiểm soát thông minh COMAND theo dõi, điều chỉnh âm lượng, thực hiện các cuộc gọi, kết nối buetooth
  • Hệ thống điều hòa trước có mức độ sưởi âm hoặc làm mát qua sự kiểm soát của mỗi ghế trước. Bộ lọc không khí và kiểm soát độ ẩm
  • Của sổ trời cho cả khoan trước và sau của xe có bảng điều khiển tiệ lợi trước và sau
  • Vô lăng ốp gỗ và da cao cấp tích hợp các nút tiện ích như gọi điệu điều chỉnh âm lượng …
  • Ghế lái điều chỉnh 10 hướng và nhớ 3 vị trí
  • Có 3 chế độ sưởi ấm ghế ngồi
  • Hàng ghế sau gập theo kiểu 60/40

Phanh, giảm sóc, lốp xe

  • Phanh trước : Phanh điĩa có lỗ thoáng
  • Phanh chống bó cứng ABS
  • Hỗ trợ phanh BAS
  • Phanh sau : Phanh đĩa đặc
  • Phanh chống bó cứng ABS
  • Hỗ trợ phanh BAS
  • Giảm sóc trước : Độc lập đa liên kết.
  • Giảm sóc sau : Độc lập đa liên kết.
  • Lốp xe : 225 / 55 R16
  • Vành mâm xe : Hợp kim kích thước 16 inch

Túi khí an toàn

  • Túi khí cho người lái
  • Túi khí cho hành khách phía trước
  • Túi khí treo phía trên hai hàng ghế trước và sau

Phanh& điều khiển

  • Chống bó cứng phanh (ABS)
  • Phân bố lực phanh điện tử (EBD)
  • Tự động cân bằng điện tử (ESP)
  • Hỗ trợ cảnh báo lùi
  • Khóa&chống trộm
  • Chốt cửa an toàn
  • Khóa cửa tự động
  • Khóa cửa điện điều khiển từ xa
  • Khoá động cơ
  • Hệ thống báo trộm ngoại vi
  • Thông số khác
  • Đèn sương mù
  • Đèn cảnh báo thắt dây an toàn
  • Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao