MAZDA 6 2.0AT PREMIUM 2021

668.000.000 

Động cơ: 2.0L |
ODO: 2 Vạn |
Hộp số:  Số tự động |
Số chỗ: 5 chỗ

Mẫu Sedan cỡ D làm mưa làm gió tại thời điểm ra mắt 2014 và kéo dài khoảng 2 năm. Yếu tố thành công của Mazda6 cũng giống Mazda3, có kiểu dáng đẹp, nhiều trang bị, giá bán hợp lý trong phân khúc. Tuy nhiên khoảng 4 năm trở lại đây Mazda6 dần mất đi chỗ đứng trước Camry do xe không cải thiện được không gian và sự sang trọng mà nhiều khách hàng hướng đến ở phân khúc này, hiện nay Mazda6 đang có doanh số khá mờ nhạt.

1. Ngoại thất

1.1. Kích thước, trọng lượng

Về kích thước, Mazda 6 có chiều 4.865 x 1.840 x 1.450 (mm) tạo nên một tổng thể gọn gàng và cân đối. So với các mẫu xe trong cùng phân khúc Sedan hạng D như Kia K5, Toyota Camry hay Honda Accord thì Mazda 6 có kích thước khiêm tốn nhất, chỉ lớn hơn Volkswagen Passat. Tuy nhiên, đây cũng có thể coi là một ưu điểm, giúp xe dễ dàng xoay xở trong đô thị hơn.

Xe sở hữu trọng lượng 1.520 kg tương tự như mẫu Toyota Camry, điều này mang tới cảm giác lái đầm chắc cho Mazda 6.

1.2. Khung gầm, hệ thống treo

Giống như nhiều mẫu xe trong phân khúc, Mazda 6 sử dụng hệ thống treo trước Macpherson va treo sau Liên kết đa điểm. Đây là một hệ thống treo sở hữu nhiều ưu điểm nhờ vào khả năng kiểm soát và ổn định thân xe tốt, phù hợp với nhiều cung đường khác nhau.

Hệ thống phanh đĩa cả trước và sau trên Mazda 6 mang tới sự tin cậy nhiều hơn nhờ vào khả năng tản nhiệt má phanh tốt cũng như cung cấp khả năng phanh mạnh và ổn định trong mọi điều kiện.

1.3. Đầu xe

Mazda 6 vẫn sử dụng ngôn ngữ thiết kế Kodo danh tiếng được áp dụng trên hầu hết các mẫu xe của nhà Mazda. Với thiết kế theo triết lý “ngôn ngữ chảy” của Kodo, mang tới vẻ đẹp tinh tế và sự cân đối tuyệt vời.

Một trong những đặc trưng của thiết kế đầu xe Mazda 6 là lưới tản nhiệt lớn với các nan lưới xếp tầng vô cùng đẹp mắt và sang trọng. Phía dưới mặt ca-lăng là thanh viền mạ crom nối liền 2 cụm đèn Full LED được thiết kế bắt mắt, sắc sảo với đầy đủ tính năng: Tự động bật/tắt, tự động cân bằng góc chiếu.

Phần cản trước được thiết kế khá thể thao với những đường nét sắc cạnh, nổi khối ấn tượng. Một điểm ấn tượng nữa là Mazda 6 trang bị đầy đủ cảm biến đỗ xe cùng camera trước (trong gói camera 360) ở trên tất cả các phiên bản.

1.4. Thân xe

Nhìn từ phía hông, Mazda 6 cho một cảm giác sang trọng, bề với phần đầu xe kéo dài, nóc xe được làm mềm mại, vuốt xuống phần đuôi giống như một mẫu Coupe. Không có những đường nổi khối ở thân xe, mà thay vào đó là sự mềm mại, uyển chuyển và tinh tế.

Gương xe được bố trí ở trên cánh cửa giúp tăng thêm tầm nhìn cho người lái. Bên cạnh đó, hàng loạt công nghệ vẫn được trang bị đầy đủ trên gương như: Gập điện, Chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ…

1.5. Đuôi xe

Điểm ấn tượng ở thiết kế phần đuôi xe của Mazda 6 phải kể đến cụm đèn hậu LED được thiết kế rất đẹp mắt, hiện đại và công nghệ. Nối liền giữa 2 đèn hậu là một thanh ngang crom sáng bóng, tạo thêm điểm nhấn.

Phía dưới là cụm ống xả đôi có viền nhôm và được thiết kế khá giống với ống xả trên các mẫu Mercedes C-Series, E-Series… Ngoài ra, xe cũng trang bị đầy đủ hệ thống cảm biến đỗ xe phía sau cùng camera lùi. Khoang hành lý trên Mazda 6 có thể tích 480 lít, khá rộng rãi để chứa vali cho những chuyến đi xa. Điểm trừ duy nhất có lẽ là xe vẫn sử dụng cốp mở cơ chứ không phải cốp mở điện.

1.6. Mâm, lốp

Xe sử dụng bộ mâm hợp kim có kích thước 17 inch, đi cùng với đó là bộ lốp Toyo với các thông số 225/55R17. Còn ở phiên bản cao cấp nhất 2.5L Signature Premium GTCCC thì xe được trang bị mâm 19 inch, lớn nhất trong phân khúc, cùng lốp Bridgestones Turanza có thông số 255/45.

2. Nội thất

2.1. Khoang lái

Ngoài phom dáng hiện đại hơn nhờ những chi tiết được tinh chỉnh theo ngôn ngữ thiết kế Kodo, Mazda 6 mang nhiều điểm mới ở nội thất. Táp-lô được thiết kế mới rất thẳng, rất phẳng vô cùng hiện đại, trẻ trung và sang trọng không kém gì các mẫu xe hạng sang tới từ châu Âu. Một điểm nhấn ấn tượng khác của mẫu xe là chất liệu sử dụng ở khoang lái, cả ghế lẫn Táp-lô, Táp-pi cửa đều được bọc da Nappa, đan xen vào đó là những chi tiết được ốp gỗ tự nhiên, viền crom sáng bóng đem lại vẻ cao cấp cho mẫu xe.

Vô lăng 3 chấu bọc da, trợ lực điện với đầy đủ hệ thống nút bấm điều chỉnh menu, âm lượng, cruise control… Ngoài ra, Mazda 6 còn được trang bị lẫy chuyển số trên vô lăng ở những phiên bản Premium. Phía sau vô lăng là cụm 2 đồng hồ Analog cùng 1 màn hình Digital hiển thị thông tin hỗ trợ lái. Xe cũng được trang bị tính năng HUD kính lái vô cùng hữu dụng và trực quan.

Chính giữa Táp-lô là một màn hình giải trí cảm ứng có kích thước 8 inch, đi cùng với hệ thống 11 loa Bose cho âm thanh vô cùng ấn tượng. Phía dưới là cụm điều hình hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập. Một điểm độc đáo trên Mazda 6 đó là vẫn trang bị ổ đĩa DVD cho xe khi mà gần như các mẫu xe trên thị trường hiện nay đều đã loại bỏ.

Khu vực yên ngựa ở giữa xe được làm gọn gàng và thiết kế đẹp mắt. Cần số được làm khá vừa tay và được bố trí thuận tiện. Phía dưới là núm xoay điều chỉnh hệ thống Mazda Connect kết nối với màn hình giải trí. Bên cạnh là cụm nút phanh tay điện tử và Auto Hold.

2.2. Hệ thống ghế

Ghế trên Mazda 6 được bọc da Nappa cao cấp mang tới sự sang trọng phù hợp với thiết kế của khoang lái. Hàng ghế phía trước còn được trang bị tính năng làm mát ghế, chỉnh điện đa hướng, nhớ 2 vị trí ở ghế lái. Đây là những tính năng thường chỉ có trên các mẫu xe sang, mang tới sự thoải mái nhất cho người lái và hành khách.

Không gian ngồi ở hàng ghế phía sau không quá rộng rãi, thậm chí không bằng một số mẫu xe hạng C như Civic, Altis. Tuy nhiên, mức độ tiện nghi mà Mazda 6 mang lại cho hành khách phía sau lại khá tốt: Ghế được thiết kế khá ôm và có độ ngả tốt. Các tiện ích đi kèm có thể kể đến: Cửa gió điều hòa riêng, Bệ tỳ tay, Hộc đựng điện thoại có cổng sạc, Rèm điện che nắng phía sau…

2.3. Chi tiết nội thất khác

Ngoài những tính năng, trang bị nội thất kể trên, một số điểm nổi bật có thể kể đến như: Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động, cửa gió cho hàng ghế sau, Tùy chọn rèm che nắng kính sau chỉnh điện, cửa sổ trời…

TÍNH NĂNG

Tính năng nổi bật

Mazda 6 mới vẫn sử dụng khối động cơ SkyActiv với dung tích 2.0L và 2.5L như trên thế hệ cũ. Tuy nhiên, Mazda đã có những tinh chỉnh để giúp động cơ mạnh hơn, êm ái hơn.

Phiên bản

Động cơ

Công suất tối đa

Mô men xoắn cực đại

2.0 Luxury

SkyActiv-G 2.0L

154/6.000

200/4.000

2.0 Premium

SkyActiv-G 2.0L

154/6.000

200/4.000

2.0 Premium GTCCC

SkyActiv-G 2.0L

154/6.000

200/4.000

2.5 Signature Premium GTCCC

SkyActiv-G 2.5L

188/6.000

252/4.000

Đi cùng với đó là hộp số tự động 6 cấp cho khả năng chuyển số mượt mà và ấn tượng.

Trang bị an toàn trên Mazda 6 khá đầy đủ và tiện nghi. Bên cạnh những trang bị căn bản như: 6 túi khí, Chống bó cứng phanh (ABS), Phân phối lực phanh điện tử (EBD), Cân bằng điện tử (DSC), Kiểm soát lực kéo (TCS), Hỗ trợ khởi hành ngang gốc (HLA)… Thì Mazda 6 còn được trang bị thêm hệ thống kiểm soát gia tốc GVC khi vào cua và gói an toàn i-Activesense, gồm các chức năng như cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang, cảnh báo chệch làn, hỗ trợ giữ làn…

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Động cơ xe và khả năng vận hành

Thông số kỹ thuật

    • Kiểu động cơ
      SkyActiv-G 2.0L
    • Dung tích (cc)
      1.998
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      154/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      200/4000
    • Hộp số
      Tự động 6 cấp/6AT
    • Hệ dẫn động
      Cầu trước / Front Wheel Drive
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Số chỗ
      5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4865 x 1840 x 1450
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.830
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      165
    • Bán kính vòng quay (mm)
      5.600
    • Dung tích khoang hành lý (lít)
      480
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      62
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.520
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      1.970
    • Lốp, la-zăng
      225/55R17 (tùy chọn 255/45R19)
    • Treo trước
      MacPherson / MacPherson Struts
    • Treo sau
      Liên kết đa điểm / Multi-link
    • Phanh trước
      Đĩa thông gió / Ventilated disc
    • Phanh sau
      Đĩa / Solid disc
    • Đèn chiếu xa
      LED
    • Đèn chiếu gần
      LED
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
       
    • Đèn pha tự động xa/gần
       
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
       
    • Đèn phanh trên cao
       
    • Gương chiếu hậu
      Điều chỉnh điện – gập điện / Power adjustable – folding
    • Sấy gương chiếu hậu
       
    • Gạt mưa tự động
       
    • Ăng ten vây cá
       
    • Cốp đóng/mở điện
       
    • Mở cốp rảnh tay
       
    • Chất liệu bọc ghế
      Da
    • Điều chỉnh ghế lái
       
    • Nhớ vị trí ghế lái
       
    • Massage ghế lái
       
    • Điều chỉnh ghế phụ
       
    • Massage ghế phụ
       
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
       
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
       
    • Sưởi ấm ghế lái
       
    • Sưởi ấm ghế phụ
       
    • Bảng đồng hồ tài xế
       
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
       
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Da
    • Hàng ghế thứ hai
      Gập 60/40
    • Chìa khoá thông minh
       
    • Khởi động nút bấm
       
    • Điều hoà
      Tự động 2 vùng độc lập
    • Cửa gió hàng ghế sau
       
    • Cửa kính một chạm
       
    • Cửa sổ trời
       
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
       
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
       
    • Tựa tay hàng ghế trước
       
    • Tựa tay hàng ghế sau
       
    • Màn hình giải trí
      Màn hình cảm ứng 8″
    • Kết nối Apple CarPlay
       
    • Kết nối Android Auto
       
    • Ra lệnh giọng nói
       
    • Đàm thoại rảnh tay
       
    • Hệ thống loa
      11
    • Phát WiFi
       
    • Kết nối AUX
       
    • Kết nối USB
       
    • Kết nối Bluetooth
       
    • Radio AM/FM
       
    • Sạc không dây
       
    • Trợ lực vô-lăng
      Trợ lực điện / Electric power assisted steering
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
       
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
       
    • Kiểm soát gia tốc
       
    • Phanh tay điện tử
       
    • Giữ phanh tự động
       
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
       
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
       
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
       
    • Số túi khí
      6
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
       
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
       
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
       
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
       
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
       
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
       
    • Hỗ trợ đổ đèo
       
    • Cảnh báo điểm mù
       
    • Cảm biến lùi
       
    • Camera lùi
       
    • Camera 360
       
    • Camera quan sát làn đường (LaneWatch)
       
    • Cảnh báo chệch làn đường
       
    • Hỗ trợ giữ làn
       
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
       
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
       
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
       
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix