HYUNDAI TUCSON 2.0AT 2010

330.000.000 

Động cơ: 2.0L |
ODO: 11 vạn |
Hộp số:  Số tự động |
Số chỗ: 5 chỗ |
Bản đủ cửa nóc to, 2 cầu, ghế điện

Được phát triển từ mẫu concept Hyundai HED-6 ix-Onic, Tucson 2010 đã nhận được nhiều sự ngợi khen từ các chuyên gia quốc tế và cũng từng gây sốt khi mới xuất hiện trên thị trường Mỹ và Hàn Quốc. Hyundai Tucson 2010 đầu tiên đã về Việt Nam từ cuối năm 2009 thông qua một số showroom nhập khẩu. Tuy nhiên phải đến đầu tháng 6/2010, mẫu xe này mới ra mắt thông qua con đường nhập khẩu chính hãng từ Hyundai Thành Công.

Sở hữu kích thước nhỏ gọn với chiều dài 4.410 mm, chiều rộng 1.820 mm và chiều cao 1.660 mm, thế hệ mới nhất của mẫu xe này rộng hơn đôi chút đồng thời sở hữu trọng tâm hạ thấp giúp tăng thêm độ an toàn khi hiện diện trên đường phố. Sự cải thiện về chiều dài cơ sở giúp không gian nội thất của Tucson 2010 thoải mái hơn.

Nằm cùng phân khúc thể thao đa dụng nhưng Tucson có kích thước nhỏ hơn đàn anh Santa Fe. So với Santa Fe, Tuscon ngắn hơn 270 mm. Tucson có cụm đèn pha và đèn sương mù kéo dài rất thể thao và tương đồng với dòng sedan Genesis. Lưới tản nhiệt, hốc hút gió được đồng nhất với thiết kế hình thoi của phần đầu Tucson, khiến chiếc xe như một con tàu vũ trụ vươn mình về phía trước. Phần đuôi có cụm đèn pha lớn tạo sự khoẻ khoắn cho chiếc xe.

Không gian nội thất của Tucson rộng rãi, hiện đại và hài hoà với vẻ ngoài của chiếc xe. Những mảng nhựa đen ở táp-lô điểm xuyến một số chi tiết được mạ chrome sáng, tạo vẻ nổi bật cho nội thất của mẫu SUV 5 chỗ. Cửa sổ trời Panorama cũng là một điểm nhấn của Hyundai Tucson 2010.

TÍNH NĂNG

Tính năng nổi bật

Khởi động máy bằng nút bấm ENGINE START STOP đặc trưng của dòng Kia-Huyndai, xe khởi động êm ái. Chiếc xe chúng tôi thử nghiệm đã chạy được hơn 3 vạn km. Là chiếc xe đi khá nhiều nhưng về máy móc vẫn không khác gì một chiếc xe mới lấy từ salon. Vô-lăng trợ lực điều khiển nhẹ nhàng và chính xác, kết hợp với hệ thống treo linh hoạt, Tucson 2010 đem đến cảm giác an toàn mỗi khi chiếc xe vào cua. 

Động cơ xăng Theta II, I4, dung tích 2.0 lít, sản sinh công suất 166 mã lực tại vòng tua 6.200 vòng/phút. Xe chạy êm ái trên đường phố nội đô ở tốc độ dưới 40 km/h. Khi leo dốc, người lái đạp mạnh ga mới thấy một chút trễ trong độ vọt của xe. Hộp số xe là loại 6 cấp số tự động, có cơ chế sang số bằng tay. Chế độ bán tự động này rất thú vị cho những người thích trở lại với cảm giác lái “số sàn”. Xe có trang bị đầy đủ hệ thống an toàn như túi khí, chống bó cứng phanh ABS, cân bằng điện tử ESP…

Khi chạy trên đoạn đường xấu, xe cân bằng tốt, tuy nhiên, thi thoảng có tiếng động lạ dội lên từ gầm xe. Sau khi kiểm tra, kết quả tiếng động lạ chỉ là do lốp bơm quá căng. Xe dùng lốp 235/R16 60. Tuy nhiên, sau khi xả hơi, xe vẫn có tiếng ồn từ khoang máy lọt vào buồng lái dù không đáng kể. Còi xe khó bấm vì rất cứng, còi kêu nhỏ, khi đi đường trường ở nước ta đây là một điểm trừ. Xe tiêu thụ khoảng 9,5 lít/100 km đường trường và 11,5 lít/100 km khi đi trong thành phố, với tải trọng 3 người.

 

Cơ quan An toàn Giao thông Đường bộ Mỹ (NHTSA) cũng đánh giá 5 sao về độ an toàn của xe khi va chạm trực diện và 2 bên hông. Ở Việt Nam, vì một số lý do mà Tucson vẫn chưa được lòng người tiêu dùng. Nếu có nhu cầu lựa chọn một chiếc xe SUV cỡ nhỏ, bạn không nên bỏ qua Tucson.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Động cơ xe và khả năng vận hành

Loại động cơ xăng 
Cấu hình xy lanh I-4 (4 xy lanh thẳng hàng) 
Hệ thống van điều khiển với cam đôi trên thân máy (DOHC) 
Sử dụng nhiên liệu xăng 
Hệ thống đánh lửa điện tử 
Hệ thống nhiên liệu phun đa điểm điều khiển điện tử MPI 
Dung tích công tác (lít)2.0
Đường kính X Hành trình piston (mm) 86 x 86
Tỷ số nén10.5
Công suất cực đại163.6bhp tại 6200 vòng/ phút
Mô-men xoắn cực đại20.1kg.m tại 4600 vòng/ phút
Số van 16
Điều khiển van biến thiên CVVT
Mức tiêu thụ nhiên liệu – đô thị (l/100km) 11.7
Mức tiêu thụ nhiên liệu – đường trường (l/100km)7
Mức tiêu thụ nhiên liệu bình quân (l/100km) 8.7 
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 
Chiều dài tổng thể (mm) 4410
Chiều rộng tổng thể (mm) 1820
Chiều cao tổng thể (mm) 1655
Chiều dài cơ sở (mm) 2640
Khoảng cách 2 bánh trước (mm) 1585
Khoảng cách 2 bánh sau (mm) 1586
Chiều dài đầu xe (mm)880
Chiều dài đuôi xe (mm)890
Khoảng sáng gầm tối thiểu (mm) 170
Góc thoát trước (độ) 28
Góc thoát sau (độ) 27
Góc thoát trong (độ) 17