- Tổng quan
- Thư viện
- Ngoại thất
- Nội thất
- Video
- Tải Catalogue
Hyundai Stargazer 2022 vừa bị bắt gặp trên đường chạy thử tại Việt Nam, dấy lên tin đồn rằng mẫu xe sẽ sớm gia nhập thị trường Việt để cạnh tranh cùng Mitsubishi Xpander, Toyota Avanza hay Suzuki Ertiga.
Xuất hiện trên đường phố Việt, Hyundai Stargazer dù được ngụy trang khá kỹ nhưng nhìn kỹ vẫn có thể nhận ra những đường nét tương đồng với bản vừa ra mắt thị trường Indonesia.
Tại Indonesia, mẫu MPV mới của Hyundai trang bị động cơ 4 xi-lanh 1.5L hút khí tự nhiên, chia sẻ từ mẫu xe anh em Creta, sản sinh công suất 115 mã lực và mô-men xoắn 144 Nm. Động cơ này kết hợp với hộp số sàn 6 cấp hoặc vô cấp IVT, hệ dẫn động cầu trước.
Nếu gia nhập thị trường Việt Nam, Hyundai Stargazer 2022 sẽ cạnh tranh trực tiếp cùng Mitsubishi Xpander, Toyota Avanza hay Suzuki Ertiga. Mẫu xe mang thương hiệu Hàn Quốc có thế mạnh về trang bị tiện nghi dễ tạo nên cơn sốt khi phân phối trên thị trường.
Trước đó vào ngày 11/8, Stargazer 2022 đã được trình làng tại Indonesia trong khuôn khổ triển lãm Gaikindo Indonesia (GIIAS). Xe có kích thước dài, rộng, cao lần lượt 4.460 x 1.780 x 1.695 (mm), chiều dài trục cơ sở 2.780 mm. Kích thước này tương đương với các mẫu xe cùng phân khúc. Khác biệt ở chỗ Hyundai Stargazer có thiết kế hiện đại và dễ liên tưởng đến xe điện.
Nội thất Hyundai Stargazer 2022 mang lại 7 chỗ ngồi, trong đó hàng ghế thứ 2 có ghế ngồi tách biệt. Tất cả các hàng ghế được bọc da, vô lăng điều chỉnh cao thấp. Trên bảng táp lô là cụm đồng hồ lái sử dụng màn hình LCD Supervision Color TFT 4,2 inch, điều chỉnh hiển thị theo ý muốn. Ngoài ra còn có màn hình cảm ứng 8 inch hỗ trợ Apple CarPlay và Android Auto, 6 loa.
Xe trang bị hệ thống khởi động bằng nút bấm có đèn chiếu sáng, cổng sạc điện thoại không dây, phanh tay điện tử + AH. Đèn chiếu sáng nội thất tiêu chuẩn và đèn LED trang trí xung quanh nội thất. Camera lùi sẽ là trang bị tiêu chuẩn trên tất cả các phiên bản.
TÍNH NĂNG
Tính năng nổi bật
- Vận hành
- An toàn
Tại Indonesia, mẫu MPV mới của Hyundai trang bị động cơ 4 xi-lanh 1.5L hút khí tự nhiên, chia sẻ từ mẫu xe anh em Creta, sản sinh công suất 115 mã lực và mô-men xoắn 144 Nm. Động cơ này kết hợp với hộp số sàn 6 cấp hoặc vô cấp IVT, hệ dẫn động cầu trước.
Danh sách trang bị an toàn trên tân binh mới khá hấp dẫn với các tính năng nằm trong hệ thống an toàn Hyundai SmartSense gồm: Hệ thống cảnh báo và phanh khẩn cấ, tự động hỗ trợ tránh va chạm phía trước (FCA), Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKA), Hệ thống giúp kiểm soát xe ở giữa làn đường, Hỗ trợ theo làn đường (LFA). Hệ thống hỗ trợ tránh va chạm điểm mù (BCA). Hệ thống cảnh báo và phanh tự động khi lùi xe.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ xe và khả năng vận hành
- Động cơ & Khung xe
- Ngoại thất
- Nội thất
- An toàn
Thông số kỹ thuật/ Phiên bản | 1.5 Tiêu chuẩn | 1.5 Đặc biệt | 1.5 Cao cấp | 1.5 Cao cấp (6 ghế ngồi) |
Động cơ | SmartStream G1.5 | |||
Dung tích xylanh (cc) | 1.497 | |||
Công suất cực đại (Hp) | 115 | |||
Momen xoắn tối đa (Nm) | 144 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 40 | |||
Hộp số | CVT | |||
Hệ dẫn động | FWD | |||
Phanh trước/ sau | Đĩa/ Tang trống | |||
Hệ thống treo trước/ sau | McPherson/ Thanh cân bằng | |||
Thông số lốp | Hợp kim 205/55R16 |
Trang bị ngoại thất | 1.5 Tiêu chuẩn | 1.5 Đặc biệt | 1.5 Cao cấp | 1.5 Cao cấp (6 ghế ngồi) |
Đèn chiếu sáng | Halogen | LED | ||
Kích thước vành xe | 16 inch | |||
Đèn LED định vị ban ngày | Không | Có | ||
Đèn pha tự động | Có | |||
Đèn sương mù | Có | |||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện | Có | |||
Đèn hậu dạng LED | Có | |||
Ăng ten vây cá | Có |
Trang bị nội thất | 1.5 Tiêu chuẩn | 1.5 Đặc biệt | 1.5 Cao cấp | 1.5 Cao cấp (6 ghế ngồi) |
Vô lăng bọc da | Không | Có | ||
Ghế da cao cấp | Không | Có | ||
Điều hòa tự động | Không | Có | ||
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | |||
Màn hình đa thông tin | LCD 3.5″ | LCD 4.2″ | ||
Màn hình giải trí cảm ứng | 10.25 inch | |||
Hệ thống loa | 4 | 6 | 8 loa Bose | |
Điều khiển hành trình | Không | Có | ||
Giới hạn tốc độ MSLA | Không | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm Smartkey | Không | Có | ||
Màu nội thất | Đen |
rang bị an toàn | 1.5 Tiêu chuẩn | 1.5 Đặc biệt | 1.5 Cao cấp | 1.5 Cao cấp (6 ghế ngồi) |
Camera lùi | Không | Có | ||
Hệ thống cảm biến sau | Có | |||
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | |||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Không | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Không | Có | ||
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | Không | Có | ||
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ (FCA) | Không | Có | ||
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | Không | Có | ||
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau (RCCA) | Không | Có | ||
Hệ thống đèn tự động thông minh (AHB) | Không | Có | ||
Hệ thống cảnh báo mở cửa an toàn (SEW) | Không | Có | ||
Hệ thống cảnh báo mệt mỏi cho tài xế | Không | Có | ||
Hỗ trợ giữ làn đường (LFA) | Không | Có | ||
Số túi khí | 2 | 2 | 6 | 6 |