HYUNDAI
SONATA 2016
PHUCLAMAUTO

HYUNDAI SONATA 2.0 2016

545.000.000 

Động cơ: 2.0L |
ODO: 6+ Vạn |
Hộp số:  Số tự động |
Số chỗ: 5 chỗ

Từ khi ra mắt giai đoạn cuối 2014, hơn 1,5 năm có mặt tại Việt Nam, mặc dù không nổi trội về mặt doanh số, nhưng khách hàng của Sonata hầu hết đều hài lòng với sự lựa chọn của mình. Hiện tại Hyundai Sonata 2016 được nhập khẩu trực tiếp từ Hàn Quốc và phân phối duy nhất một phiên bản 2.0AT với giá bán 1.060 triệu đồng, và giá bán này không thay đổi kể từ khi ra mắt bất chấp những thay đổi từ chính sách thuế

Hiện tại phân khúc của Hyundai Sonata đang bị chững lại so với thị trường. Sự thống trị vẫn thuộc về Toyota Camry, bên cạnh kẻ chinh phục Mazda 6. Bên cạnh đó còn có những đối thủ khác như Honda Accord, Nissan Teana, Subaru Legacy, Renault Latitude hay Kia Optima. Tuy nhiên Hyundai Sonata vẫn có cho mình những phẩm chất rất riêng.

Thiết kế của Sonata hiện tại vẫn được đánh giá khá đẹp và được nhiều người quan tâm, tuy nhiên quan niệm xe Nhật vs Hàn khiến nhiều người quay lưng với mẫu xe này. Ngôn ngữ thiết kế được Hyundai gọi với tên “Điêu khắc dòng chảy 2.0” và có thể thấy sự thay đổi này bắt kịp xu hướng hiện nay, dáng xe gọn gàng và mạnh mẽ hơn so với trước đây.

Ngoại thất nổi bật với một loạt các trang bị như cụm đèn pha Bi-xenon tự động hoàn toàn từ bật/tắt, điều chỉnh góc chiếu lên/xuống hay thay đổi góc chiếu theo góc đánh lái, cụm la-zăng hợp kim 5 cánh kép kích thước 18 inch, hay cụm đèn hậu dạng LED …

Nội thất cũng ăn nhập với thiết kế ngoại thất về khoản sang trọng và hiện đại.  Nổi bật là ghế ngồi được bọc da, ghế lái và ghế phụ chỉnh điện 8 hướng và có 2 đệm hơi ở mặt ghế và lưng ghế. Vô-lăng hiện đại tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và điều khiển hệ thống ga tự động cruise control. Trên bảng tablo còn tích hợp nút bấm khởi động start/stop engine với chìa khóa thông minh. Cửa sổ trời dạng panorama đẳng cấp mà không nhiều đối thủ có được.

Trung tâm bảng tablo là hệ thống giải trí với đầu CD 6 loa có thể kết nối AM/FM/USB/AUX, nhìn chung chất lượng giải trí không được đánh giá cao, hầu hết người sử dụng đều nâng cấp lên đầu DVD sau khi mua xe hoặc sau thời gian sử dụng. Hệ thống điều hòa có thể nói khá hiện đại với chức năng làm lạnh 2 vùng độc lập tích hợp cửa gió cho hàng ghế sau, tuy nhiên cửa gió phía sau sử dụng chung đường dẫn với cửa gió ghế hành khách nên làm lạnh kém.

 

TÍNH NĂNG

Tính năng nổi bật

Khả năng vận hành của xe không được các khách hàng đánh giá cao, nhưng ở mức chấp nhận được. Sonata được trang bị động cơ xăng 2.0 DOHC với Dual CVVT, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp cho công suất 157 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 196Nm tại 4.000 vòng/phút. Tốc độ tối đa theo công bố của nhà sản xuất là 200 km/h và tiêu hao nhiên liệu trong đô thị, ngoài đô thị và kết hợp lần lượt là 11.57 – 7.62 – 9.1 lít/100km. Xe cũng được thiết lập 3 chế độ vận hành ECO/Normal/Sport cũng gây được nhiều hứng thú cho người lái khi di chuyển trên đường.

Hệ thống an toàn của Sonata khá cao cấp, có thể kể ra hệ thống 6 túi khí bảo vệ, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống cân bằng điện tử ESC, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, camera lùi và cảm biến hỗ trợ trước sau.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Động cơ xe và khả năng vận hành

Hyundai Sonata 2.0AT

Hyundai Sonata 2.0 AT

Hyundai Sonata

Hyundai Sonata

Dáng xe
Sedan
Dáng xe
Sedan
Dáng xe
Sedan
Dáng xe
Sedan
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số cửa sổ
4.00
Số cửa sổ
4.00
Số cửa sổ
4.00
Số cửa sổ
4.00
Kiểu động cơKiểu động cơKiểu động cơKiểu động cơ
Dung tích động cơ
2.00L
Dung tích động cơ
2.00L
Dung tích động cơ
2.00L
Dung tích động cơ
2.00L
Công suất cực đại
157.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút
Công suất cực đại
157.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút
Công suất cực đại
165.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút
Công suất cực đại
175.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
196.00 Nm , tại 4000 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
196.00 Nm , tại 4000 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
202.00 Nm , tại 4.600 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
168.00 Nm , tại 4.600 vòng/phút
Hộp số
6.00 cấp
Hộp số
6.00 cấp
Hộp số
6.00 cấp
Hộp số
6.00 cấp
Kiểu dẫn độngKiểu dẫn độngKiểu dẫn độngKiểu dẫn động
toàn thời gian
Tốc độ cực đại
200km/h
Tốc độ cực đại
200km/h
Tốc độ cực đại
260km/h
Tốc độ cực đại
260km/h
Mức tiêu hao nhiên liệu
9.10l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
7.90l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
9.00l/100km
Điều hòa
tự động 2 độc lập vùng
Điều hòa
tự động 2 vùng
Điều hòa
2 vùng
Điều hòa
 
Số lượng túi khí
6 túi khí
Số lượng túi khí
6 túi khí
Số lượng túi khí
3 túi khí
Số lượng túi khí