- Tổng quan
- Thư viện
- Ngoại thất
- Nội thất
- Video
- Tải Catalogue
Tinh tế và năng động là 2 từ hoàn hảo nhất để miêu tả về Hyundai Accent 1.4AT – được biết đến là mẫu xe tiết kiệm nhiên liệu dành cho gia đình nhỏ. Chiếc xe này bước vào thế hệ thứ 5 bằng cách xây dựng dựa trên điểm mạnh của những người tiền nhiệm với sức mạnh kỹ thuật hiện đại của Hyundai.
Một chiếc ô tô đi lại không có nghĩa là để gây cảm giác mạnh hoặc sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu. Thay vào đó, nó có nghĩa là phải hiệu quả. Đó chính xác là những gì bạn sẽ nhận được nếu chọn Hyundai Accent 1.4AT. Chiếc sedan này ước tính tiêu thụ 8.53L/100km trong đô thị và 4.99 L/100km trên đường cao tốc. Đây là những con số ấn tượng, thậm chí tốt hơn nhiều so với các loại xe cỡ nhỏ khác trong cùng phân khúc.
Hyundai Accent phiên bản nâng cấp 2022 vẫn được trang bị động cơ Kappa 1.4L MPI cho công suất tối đa 100 mã lực tại 6.000 vòng/phút cùng Mo-men xoắn cực đại 132Nm tại 4.000 vòng/phút. Khối động cơ này đã được kiểm chứng độ bền bỉ, ổn định trong thời gian qua, nay đã tiếp tục được tinh chỉnh với thiết kế van nạp, van xả mới điều chỉnh thời điểm đóng mở thông minh, giúp tăng cường áp lực khí nén vào động cơ, nâng cao công suất mà vẫn đảm bảo độ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu cho xe.
Accent vẫn giữ 2 lựa chọn hộp số: Hộp số tự động 6 cấp Shiftronic được tối ưu cho khả năng chuyển số mượt mà êm ái. Lựa chọn nữa là hộp số sàn 6 cấp cho khả năng chuyển số nhẹ nhàng cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu.
Hyundai Accent không cố gắng trở nên xa hoa. Trên thực tế, cabin của xe được bố trí theo cách giúp bạn dễ dàng tìm thấy và sử dụng những thứ bạn cần. Mặc dù nhựa cứng xuất hiện ở một số chỗ trong tầm mắt và vị trí mà tay bạn chạm đến, nhưng chúng không cảm thấy lạc lõng. Nhìn chung, cabin của mẫu Hyundai này có một cảm giác cứng cáp và thiết thực, sẽ thu hút những ai muốn có một cách di chuyển không vô nghĩa trong thành phố.
Khả năng cách âm của những chiếc xe cỡ nhỏ khỏi tiếng ồn của đường và gió thường không tốt, nhưng điều này không đúng với Accent 1.4AT. Bởi lẽ, các kỹ sư của Hyundai đã nghiên cứu và áp dụng nhiều công nghệ tiên tiến để giữ cho cabin của xe yên tĩnh và thoải mái. Điều này đặc biệt ấn tượng đối với một chiếc xe có giá cả phải chăng như Accent.
Rộng rãi thường không phải là một từ được liên kết với các loại xe nhỏ gọn, nhưng Accent quản lý để khá rộng rãi. Cả hai hàng ghế đều có đủ không gian cho 5 người trưởng thành. Mặc dù vậy, bạn sẽ không muốn chen chúc năm người cho những chuyến hành trình dài hơn. Nhìn chung, các ghế ngồi thoải mái và hỗ trợ, làm cho chiếc xe này trở thành một lựa chọn đi lại cá nhân tốt cho những người có quãng đường đi lại dài.
Công nghệ thân thiện với người dùng
Giống như phiên bản Accent Đặc biệt, phiên bản này được trang bị hệ thống giải trí màn hình cảm ứng 8 inch, tương thích Apple CarPlay và Android Auto. Các menu dễ điều hướng và màn hình hiển thị dễ đọc.
Vô lăng có thể điều chỉnh độ nghiêng đi kèm với các nút điều khiển âm thanh và Bluetooth trên đó. Trong khi đó, cụm đồng hồ là một khối kép chứa các thông tin thông thường mà bạn cần khi lái xe.
Một số tính năng nội thất tiêu chuẩn khác gồm: khởi động bằng nút bấm, khóa cửa tự động khi vận hành, hệ thống định vị dẫn đường, 6 loa âm thanh, điều hòa chỉnh cơ, cửa gió hàng ghế sau…
TÍNH NĂNG
Tính năng nổi bật
- Vận hành
- An toàn
Hyundai Accent 2019 được trang bị khối động cơ Kappa 1.4L MPI, so với các phiên bản cũ thì động cơ trên bản 2019 không có gì thay đổi. Khối động cơ này mang lại công suất tối đa 98 mã lực tại 6000 vòng/ phút, yếu hơn một chút so với Toyota Vios (107 mã lực) mô men xoắn cực đại 132Nm tại 4000 vòng/phút.
Tuy nhiên một số thay đổi nhỏ trên van xả và van nạp giúp xe cải thiện được hiệu suất tiêu thụ nhiên liệu khá đáng kể, đồng thời giúp động cơ hoạt động mượt mà và bền bỉ hơn. Đi kèm với bộ động cơ này là hộp số vô cấp CTV cùng tùy chọn số sàn 6 cấp.
Xe được trang bị hệ dẫn động cầu trước mang lại khả năng bám đường tốt trong điều kiện đường xá không thuận lợi. Hệ thống treo trước, sau MacPherson cùng thanh cân bằng với bộ lốp dày mang lại độ ổn định khi di chuyển cũng như giảm rung lắc đáng kể.
Bên cạnh đó, xe còn được đánh giá cao về cảm giác lái với vô lăng trợ lực điện khá nhẹ nhàng, khi di chuyển qua những đoạn đường xấu xe không bị quá ồn. Khi di chuyển ở dải tốc độ cao, xe chạy khá đầm và không có cảm giác bồng bềnh, tuy nhiên khi so với mẫu xe chuẩn mực đô thị như Honda City thì Hyundai Accent vẫn có phần lép vế hơn về cảm giác lái.
Bạn có thể ngạc nhiên khi biết rằng, các khu vực quan trọng của chiếc xe này được làm bằng thép cường độ cao tiên tiến và được gia cố 50%, có thể đóng vai trò bảo vệ bạn trong trường hợp không may xảy ra. Nó thậm chí còn được cho bốn sao bởi Chương trình Đánh giá Xe Mới Toàn cầu cho các tính năng an toàn được yêu cầu của nó.
Các tính năng an toàn chủ động và thụ động gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh tiêu chuẩn với Hệ thống phân phối lực phanh điện tử cũng như hỗ trợ khởi hành ngang dốc và hỗ trợ phanh. Thêm vào các tính năng cao cấp là cảm biến đỗ xe, camera lùi và dây đai an toàn có thể điều chỉnh độ cao.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ xe và khả năng vận hành
- Động cơ & Khung xe
- Ngoại thất
- Nội thất
- An toàn
LOẠI XE | HYUNDAI ACCENT 2022 | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 4,440 x 1,729 x 1,470 | |
Vết bánh xe trước/sau | mm | ||
Chiều dài cơ sở | mm | 2,600 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 150 | |
Khối lượng bản thân | kg |
| |
Khối lượng toàn bộ | kg |
| |
Số người trong cabin | Người | 05 | |
ĐỘNG CƠ |
| ||
Tên động cơ | Kappa 1.4 MPI | ||
Kiểu loại |
| ||
Dung tích xilanh | cc | 1,368 | |
Công suất cực đại/ số vòng quay | Ps/rpm | 100/6,000 | |
Momen xoắn cực đại | 132/4,000 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 45 | ||
Gương chiếu hậu gập điện | X | ||
Đèn chiếu góc | X | ||
Gương chiéu hậu chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ . | X | ||
Đèn sương mù Projector | X | ||
Cốp sau mở điều khiển từ xa | X | ||
Điều hoà chỉnh tay | X | ||
Cụm đèn pha | Bi-Halogen Projector | ||
Hệ thống điều hoà | Chỉnh Cơ | ||
HỆ THỐNG PHANH | Trước / Sau | Phanh đĩa | |
ABS | X | ||
HỆ THỐNG TREO | Trước | MacPherson | |
Sau | Thanh cân bằng (CTBA) | ||
LỐP XE | Trước / Sau | 185/65 R15 | |
Lazang | Hợp kim nhôm 15-16 inch | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 43 | |
Trang Bị | |||
1.4 MT | 1.4 AT | 1.4 AT ĐB | |
Cảm biến đèn tự động | X | X | X |
Đèn hỗ trợ vào cua | X | X | X |
Chắn bùn trước sau | X | X | X |
Đèn LED định vị ban ngày | X | X | X |
An ten vây cá mập | X | X | X |
Đèn LED chạy ban ngày | X | X | X |
Cụm đèn hậu dạng LED | – | – | X |
Hệ thống giải trí | Màn hình giải trí 8″ tích hợp Apple Carplay, Android Auto | Màn hình giải trí 8″ tích hợp Apple Carplay, Android Auto | Màn hình giải trí 8″ tích hợp Apple Carplay, Android Auto |
AVN tích hợp camera lùi | X | X | X |
Hệ thống AVN định vị dẫn đường | X | X | X |
Vô lăng bọc da | X | X | X |
Vô lăng trợ lực + gật gù | X | X | X |
Bọc da vô lăng và cần số | X | X | X |
Cửa gió điều hòa ghế sau | X | X | X |
Ngăn làm mát | X | X | X |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | X | X | X |
Cửa sổ trời | – | – | X |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da |
Màn hình hiển thi | Digital | Digital | Digital |
Taplo siêu sáng | X | X | X |
Số loa | 6 | 6 | 6 |
AUX+USB | X | X | X |
Bluetooth | X | X | X |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | – | X | X |
Cảm biến lùi | X | X | X |
Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | X | X | X |
Hệ thống cân bằng điện tử – ESC | X | X | X |
Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn | – | – | X |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp – BA | X | X | X |
Hệ thống phân phối lực phanh – EBD | X | X | X |
Hệ thống chống trượt thân xe – VSM | X | X | X |
Hệ thống khởi hành ngang dốc – HAC | X | X | X |
hìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | X | X | X |
Camera lùi | X | X | X |
Hệ thống kiểm soát lực kéo – TCS | X | X | X |
Số túi khí | 02 | 02 | 06 |
Khóa cưả tự động theo tốc độ | X | X | X |