FORD EVEREST 2.5 AT 4×2 2014

405.000.000 

Động cơ: 2.5L |
ODO: 11 vạn |
Hộp số:  Số tự động |
Cam:  360 |
Số chỗ: 5 chỗ

Trên các diễn đàn ô tô lớn nhỏ, thì những câu hỏi đại loại như xe Ford Everest 2014 có tốt không? Hay xe Ford Everest 2014 có đáng chọn hay không?… đang được rất nhiều người có ý định mua xe hơi cũ băn khoăn.

Để trả lời những câu hỏi này một cách chi tiết và rõ ràng nhất. Các bạn hãy cùng theo dõi một số thông tin về nội ngoại thất, động cơ và độ an toàn của xe Ford Everest 2014 qua bài viết sau nhé.

Xe Ford Everest 2014 sở hữu thiết kế sang trọng, tinh tế và mạnh mẽ, rất thích hợp với khách hàng là nam giới trẻ trung, năng động. Đặc biệt, phiên bản này được đánh giá là chiếc xe rộng và dài nhất trong các xe cùng phân khúc ra đời trong năm 2014. Cụ thể, Ford Everest dòng 2014 có kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là: 5351 x 1850 x 1821 (mm), chiều dài cơ sở: 2860 (mm).

Bên cạnh đó, bộ lốp có kích thước 255/60R18, mâm đúc rộng 18 inch tương ứng với 45,72 cm – lớn nhất trong các xe ô tô cũ cùng phân khúc, cũng giúp tăng tính thẩm mỹ và sang trọng cho Ford Everest. Đặc biệt, gương chiếu hậu phía bên phải kết hợp với gương cầu phía ngoài giúp người lái quan sát phía sau xe tốt hơn và dễ dàng.

Không chỉ khiến nhiều người mê mệt với thiết kế ngoại thất, mà Ford Everest dòng 2014 còn gây ấn tượng mạnh mẽ bởi không gian bên trong rộng rãi nhất so với các xe cùng phân khúc và được sắp xếp hợp lý, mang lại cho người ngồi sự thoải mái và dễ chịu khi phải di chuyển trên những quãng đường dài. Chưa kể, hàng ghế giữa và ghế cuối có thiết kế gập được và tháo hẳn ra dễ dàng, tạo ra cho chủ nhân một không gian rộng lớn khi cần thiết.

Hơn nữa, Ford Everest 2014 cũng được hãng Ford khá chăm chút khi trang bị hẳn hệ thống điều hòa dàn lạnh 3 cửa gió cho từng hàng ghế, chức năng điều khiển âm thanh trên vô lăng và vô vàn tiện ích hiện đại khác.

TÍNH NĂNG

Tính năng nổi bật

Xe Ford Everest 2014 có động cơ cực kỳ mạnh mẽ và vận hành êm ái, nhờ được trang bị động cơ 2.5 lít TDCi (phun dầu trực tiếp buồng đốt với áp suất rất cao), trục cam kép với turbo tăng áp điều khiển cánh (VGT) tạo ra công suất 141 Hp/3500 v/p và mô men xoắn cực đại 330Nm/1800 v/p.

Chính vì động cơ không phải làm việc quá nhiều, nên phiên bản xe hơi cũ này rất tiết kiệm nhiên liệu chỉ với 7 lít/100 km. Cùng với đó, Ford Everest 2014 sử dụng hộp số tự động 5 giúp giảm tiêu hao nhiêu liện tới 6% so với hộp số thông thường khác.

Nếu xét về hệ thống an toàn, có lẽ một lần nữa không có loại xe cùng phân khúc nào “địch” nổi Ford Everest 2014. Vì bên cạnh được trang bị 4 túi khí ( bản số tự động) và 2 túi khí cho bản số sàn 1 cầu và 2 cầu, thì nó còn có dây đai an toàn cho tất cả các hàng ghế, hệ thống phanh ABS (chống bó cứng phanh), phân phối lực phanh điện tử (EBD) và hệ thống cảm biến gia tốc phanh, hệ thống truyền động cầu sau có bộ vi sai hạn chế trượt.

Ngoài ra, Ford Everest 2014 cũng sở hữu hệ thống khung vỏ chắc chắn, các cánh cửa xe được gia cố bằng các thanh thép ngang chống va bên, giúp người ngồi bên trong xe được bảo vệ một cách tối đa trong trường hợp không may xảy ra tai nạn, va chạm mạnh.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Động cơ xe và khả năng vận hành

Kích thước & Trọng lượng
 Everest XLT 4×2Everest XLT 4×4Everest Limited 4×2
Dài x rộng x cao (mm)5062 x 1788 x 18265062 x 1788 x 18265062 x 1788 x 1826
Chiều dài cơ sở (mm)286028602860
Vệt bánh trước147514751475
Vệt bánh sau147014701470
Khoảng sáng gầm xe (mm)210210210
Trọng lượng không tải (kg)189619901922
Trọng lượng toàn tải (kg)260727012633
Loại nhiên liệu sử dụngDầu DieselDầu DieselDầu Diesel
Bậc lên xuống hợp kim nhôm

 

Động cơ
 Everest XLT 4×2Everest XLT 4×4Everest Limited 4×2
Động cơĐộng cơ Turbo diesel 2.5L TDCi, trục cam kép 16 van có làm mát khí nạpĐộng cơ Turbo diesel 2.5L TDCi, trục cam kép 16 van có làm mát khí nạpĐộng cơ Turbo diesel 2.5L TDCi, trục cam kép 16 van có làm mát khí nạp
Dung tích xi lanh (cc)249924992499
Đường kính x Hành trình93 X 9293 X 9293 X 92
Công suất cực đại (Hp/vòng/phút)141 / 3500141 / 3500141 / 3500
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút)330 / 1800330 / 1800330 / 1800
Dung tích thùng nhiên liệu71L71L71L
Tiêu chuẩn khí thảiEURO Stage – 2EURO Stage – 2EURO Stage – 2
Hệ thống phanh
 Everest XLT 4×2Everest XLT 4×4Everest Limited 4×2
TrướcĐĩa tản nhiệtĐĩa tản nhiệtĐĩa tản nhiệt
SauPhanh tang trống, có van điều hòa lực phanh theo tải trọngPhanh tang trống, có van điều hòa lực phanh theo tải trọngPhanh tang trống, có van điều hòa lực phanh theo tải trọng
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống phanh thắngThủy lực có trợ lực chân khôngThủy lực có trợ lực chân khôngThủy lực có trợ lực chân không
Cỡ lốp255/60R18255/60R18255/60R18
Bánh xeVành hợp kim nhôm đúcVành hợp kim nhôm đúcVành hợp kim nhôm đúc

 

Hệ thống treo
 Everest XLT 4×2Everest XLT 4×4Everest Limited 4×2
Hệ thống treo trướcHệ thống treo độc lập bằng thanh xoắn kép và ống giảm chấnHệ thống treo độc lập bằng thanh xoắn kép và ống giảm chấnHệ thống treo độc lập bằng thanh xoắn kép và ống giảm chấn
Hệ thống treo sauLoại nhíp với ống giảm chấnLoại nhíp với ống giảm chấnLoại nhíp với ống giảm chấn
Hộp số
 Everest XLT 4×2Everest XLT 4×4Everest Limited 4×2
Hệ thống truyền độngTruyền động cầu sau / 4×2Bốn bánh chủ động / 4×4Truyền động cầu sau / 4×2
Hộp số5 số tay5 số tay5 số tự động
Ly hợpĐĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xo đĩaĐĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xo đĩaĐĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xo đĩa

 

Trang thiết bị bên trong xe
 Everest XLT 4×2Everest XLT 4×4Everest Limited 4×2
Ghế trướcĐiều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầuĐiều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầuĐiều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu
Ghế giữaGhế gập được có tựa đầuGhế gập được có tựa đầuGhế gập được có tựa đầu
Ghế sauGhế sau gập képGhế sau gập képGhế sau gập kép
Vật liệu ghếNỉNỉDa cao cấp
Khóa cửa điện
Cửa kính điều khiển điện
Gương điều khiển điện
Cần điểu khiển âm thanh trên vô lăng
Gương chiếu hậu mạ crôme
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
Kết nối USB
Hệ thống lái
 Everest XLT 4×2Everest XLT 4×4Everest Limited 4×2
Trợ lực lái
Trục lái điều khiển độ nghiêng
Hệ thống ga tự độngKhôngKhông
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm)6.26.36.3

 

An toàn
 Everest XLT 4×2Everest XLT 4×4Everest Limited 4×2
Khóa cửa điều khiển từ xa
Hai túi khí phía trước
Hai túi khí bên hôngKhôngKhông
Đèn sương mù
Hệ thống âm thanh
 Everest XLT 4×2Everest XLT 4×4Everest Limited 4×2
AM/FM radio cassette
Dàn đĩa CD1 đĩa1 đĩa1 đĩa
Loa666

 

Hệ thống điều hòa
 Everest XLT 4×2Everest XLT 4×4Everest Limited 4×2
Điều hòaĐiều hòa 2 dàn lạnh 3 khu vựcĐiều hòa 2 dàn lạnh 3 khu vựcĐiều hòa 2 dàn lạnh 3 khu vực