KIA K3 2.0 2016

435.000.000 

Động cơ: 2.0L |
ODO: 8 vạn |
Hộp số:  Số tự động |
Số chỗ: 5 chỗ |
Màu sắc: Đen

Với một số bổ sung nhẹ, chủ yếu ở nội thất, Kia K3 2016 đã tạo được sự khác biết, cá tính hơn so với bản cũ 2015.
Ở thiết kế bên ngoài, Kia Cerato mới tạo điểm nhấn bởi hệ thống đèn pha tự động dạng thấu kính với dải đèn LED chạy ban ngày. Lưới tản nhiệt “mũi hổ” mạ crôm, thay đổi thêm ở cản trước được mở rộng cùng hốc gió thể thao, đèn sương mù được hạ thấp. Trong khi đó phần đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu dạng LED và cản sau tích hợp ống xả thiết kế lớn. Kia Cerato 2016 được trang bị hệ thống la-zăng 17 inch 10 chấu thể thao (phiên bản 2.0 lít).
So với các đối thủ như Altis, Civic, Mazda 3…Kia K3 được trang bị hàng loạt tiện nghi như chìa khóa thông minh và hệ thống khởi động bằng nút nhấn, gương chống chói ECM, hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập (kèm hệ thống lọc khí ion). Trang bị giải trí với đầu đọc DVD và màn hình cảm ứng 7 inch với 6 loa cùng các hỗ trợ kết nối USB/AUX/Bluetooth. Ghế lái chỉnh điện 10 hướng nhớ 2 vị trí, màn hình hiển thị đa thông tin LCD 4.3”, hệ thống vô lăng 3 chấu tích hợp phím điều khiển như hệ thống điều khiển đa phương tiện, Cruise control, lẫy chuyển số… Kia K3 bản 2.0 lít còn được nâng cấp lên 6 túi khí.

TÍNH NĂNG

Tính năng nổi bật

Tại thị trường Việt Nam, Kia K3 có 2 lựa chọn động cơ Gamma 1.6 lít và Nu 2.0 lít . Hệ thống động cơ Gramma 1.6L sản sinh công suất 128 mã lực tại 6.300 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 157Nm tại 4.850 vòng/phút. Trong khi đó hệ thống động cơ Nu 2.0 lít sản sinh công suất 159 mã lực tại 6.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 194Nm tại 4.80 vòng/phút. Phiên bản sử dụng động cơ Gramma 1.6 lít có hai lựa chọn số sàn và số tự động 6 cấp trong khi phiên bản sử dụng động cơ Nu 2.0 lít chỉ có duy nhất lựa chọn số tự động 6 cấp.
Một số tính năng an toàn được trang bị cho xe như: hệ thống phanh ABS/EBD/BA, hệ thống cảm biến trước/sau, hệ thống khởi hành ngang dốc, camera chiếu hậu, hệ thống cân bằng điện tử và hệ thống ổn định thân xe (trên phiên bản 2.0 lít).

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Động cơ xe và khả năng vận hành

 
1.6 MT
1.6 AT
2.0 AT
Kiểu
Xăng, Gamma 1.6L
Xăng, Nu 2.0L
Loại
4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT
Dung tích xi lanh
1.591 cc
1.999 cc
Công suất cực đại
128Hp / 6300rpm
159Hp / 6500rpm
Mô men xoắn cực đại
157Nm / 4850rpm
194Nm / 4800rpm
Hộp số
Số sàn 6 cấp
Tự động 6 cấp

 

Hệ thống treo Trước
Kiểu McPherson
Hệ thống treo Sau
Thanh xoắn
Phanh Trước x Sau
Đĩa x Đĩa
Cơ cấu lái
Trợ lực điện
Lốp xe
205/55R16
215/45R17
215/45R17
Mâm xe
Mâm đúc hợp kim nhôm

 

Kích thước tổng thể (DxRxC)
4.560 x 1.780 x 1.445 mm
Chiều dài cơ sở
2.700 mm
Khoảng sáng gầm xe
150 mm
Bán kính quay vòng
5.300 mm
Trọng lượng
Không tải
1.260 kg
1.290 kg
1.320 kg
Toàn tải
1.635 kg
1.665 kg
1.695 kg
Dung tích thùng nhiên liệu
50 L
Số chỗ ngồi
05 chỗ