- Tổng quan
- Thư viện
- Ngoại thất
- Nội thất
- Video
- Tải Catalogue
Suzuki Swift phiên bản lắp ráp trong nước được nâng cấp trang bị tiện nghi đáp ứng tốt hơn nhu cầu sử dụng của người dùng nhưng lại cắt một số tính năng an toàn để tương đồng với các đối thủ trong phân khúc, nhằm có mức giá bán cạnh tranh hơn. Xe được phân phối tại thị trường Việt Nam với duy nhất 1 phiên bản có giá bán 550 triệu đồng, tuỳ chọn nhiều sự kết hợp màu sơn cá tính phù hợp với những người trẻ tuổi.
Suzuki Swift nằm trong phân khúc xe hatchback hạng B cạnh tranh với Ford Fiesta Hatchback, Mazda 2 Hatchback, Hyundai Accent hatchback, Toyota Yaris, Kia Rio Hatchback, Mitsubishi Mirage.. Lợi thế thu hút khách hàng của Swift so với các đối thủ đến từ kiểu dáng thiết kế cá tính, cảm giác lái thể thao dù trang bị động cơ công suất yếu nhất trong phân khúc…
Ở phiên bản mới được lắp ráp trong nước, Swift được nâng cấp thêm tính năng gương chiếu hậu điều chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ phù hợp với nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng nhưng lại bị cắt 2 phanh đĩa phía sau và 4 túi khí. Bù lại mức giá giảm 50 triệu giúp xe cạnh tranh hơn. Swift sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 3.850 x 1.695 x 1.535 (mm), chiều dài cơ sở 2.430 mm,
Bên trong cabin xe, Suzuki Swift được trang bị ghế xe chất liệu nỉ tối màu, hệ thống giải trí CD/MP3/AM/FM, cổng kết nối USB giúp kết nối thiết bị đa phương tiện bên ngoài, hệ thống âm thanh 4 loa, hệ thống điều hòa tự động, nút bấm khởi động và chìa khóa thông minh.
Xe có thể tích khoang hành lý 211 lít và dễ dàng được mở rộng với hàng ghế sau có thể gập lại theo tỷ lệ 60:40 khi không sử dụng cho không gian khoang hành lý lớn hơn.
TÍNH NĂNG
Tính năng nổi bật
- Vận hành
- An toàn
Suzuki Swift được trang bị động cơ xăng 1.4L công suất 94 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại mô-men-xoắn cực đai 130 Nm tại vòng tua 4000 vòng/phút, hệ dẫn động cầu trước cùng hộp số tự động 4 cấp.
Những trang bị an toàn trên Suzuki Swift phiên bản lắp ráp trong nước bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân bổ lực phanh EDB, hệ thống hỗ trợ phanh gấp BA, phanh đĩa trước và tang trống phía sau, hai túi khí an toàn ghế trước. Phiên bản nhập khẩu trước đó trang bị 4 thắng đĩa và 6 túi khi an toàn)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ xe và khả năng vận hành
- Động cơ & Khung xe
- Ngoại thất
- Nội thất
- An toàn
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Động cơ & hộp số | Xăng I4 1.4L 4AT |
Dáng xe | Hatchback |
Số chỗ ngồi | 5 |
Số cửa | 5 |
Màu ngoại thất | |
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.373 |
Công suất tối đa | 94 mã lực/ 6.000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 130 Nm/ 4/000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 4 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | … |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | … |
Tốc độ tối đa | … |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5,17/8/6,2 – xa lộ/đô thị/kết hợp |
Kích thước tổng thể | 3.850 x 1.695 x 1.510 |
Chiều dài cơ sở | 2.430 |
Khoảng sáng gầm xe | 140 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 |
Trọng lượng không tải | 990/1.480 |
Dung tích bình nhiên liệu | 42 |
Dung tích khoang hành lý | … |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Lò xo trụ |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa thông gió/Tang trống |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim 16” |
Lốp xe | 185/55R16 |
Đèn trước | Đèn pha Halogen phản xạ đa chiều |
Đèn sương mù | |
Đèn chạy ban ngày | Không có |
Gạt mưa | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn đuôi xe | Bóng đèn thường |
Trang bị khác | … |
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng |
Chất liệu ghế xe | Nỉ |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng |
Ghế sau | Tựa đầu 2 vị trí, gập 60:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Không/không |
Vô-lăng | 3 chấu |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau |
Đèn chiếu hậu trong xe | … |
Gương chiếu hậu bên trong xe | … |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/cửa trước |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | … |
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa CD |
Các cổng kết nối/ Buletooth | USB |
Màn hình trung tâm | Không có |
Hệ thống loa | 4 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Không có |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Không có |
Cửa sổ trời | Không có |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | … |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 2 (2 trước) |
Giới hạn tốc độ | Không có |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh EBD | |
Hỗ trợ phanh gấp BA | |
Cân bằng điện tử ESP | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Kiểm soát lực kéo TCS | |
Cảm biến áp suất | |
Phanh tay điện tử | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Khung sườn xe | … |
Trang bị khác | … |